forked from WA-Catalog/vi_tn
33 lines
1.7 KiB
Markdown
33 lines
1.7 KiB
Markdown
# Kẻ ác
|
|
|
|
Người làm những việc ác
|
|
|
|
# chẳng hiểu sự công bình
|
|
|
|
Danh từ trừu tượng "công bình" có thể được thể hiện như một tính từ. Cách dịch khác: "không hiểu điều nào là đúng" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns]])
|
|
|
|
# ai tìm cầu Đức Giê-hô-va
|
|
|
|
Những ai muốn biết Đức Giê-hô-va và làm vui lòng Ngài được nói đến như thể họ đang tìm kiếm Đức Giê-hô-va. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|
|
# hiểu biết mọi sự
|
|
|
|
Điều được ngụ ý ở đây đó là những người tìm kiếm Đức Giê-hô-va đều hiểu biết mọi sự công bình. Cách dịch khác: "hoàn toàn hiểu rõ điều nào là đúng đắn" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
|
|
|
# thật lấy làm tốt cho người nghèo
|
|
|
|
"Tốt hơn là làm một người nghèo"
|
|
|
|
# bước đi cách ngay thẳng
|
|
|
|
Ở đây từ "bước đi" đề cập đến cách sống. Cách dịch khác: "người sống trong sự chính trực của mình" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
|
|
|
# bước đi cách ngay thẳng
|
|
|
|
Danh từ trừu tượng "ngay thẳng" có thể được dịch ra như một trạng từ. Cách dịch khác: "bước đi cách thành thật" hoặc "sống cách trung thực" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns]])
|
|
|
|
# theo đường tà vạy
|
|
|
|
Những người giàu có không trung thực được nói đến như thể họ đi trên những con đường quanh co hay cong vẹo. Cách dịch khác: "Người không trung thực trong những gì người đó làm" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|