forked from WA-Catalog/vi_tn
820 B
820 B
Khôn khéo và thận trọng
Hai từ này căn bản có ý nghĩa như nhau, nhấn mạnh ông rất thận trọng. Cách dịch khác: "xem xét thận trọng và cẩn thận" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-doublet)
A-ri-ốc
Đây là tên quan chỉ huy của vua. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)
Vệ binh
Đây là một nhóm người có nhiệm vụ bảo vệ đức vua.
Người đến để giết
"người vua sai đến để giết"
Đa-ni-ên đi vào
Có thể Đa-ni-ên đã đi vào cung điện. Cách dịch khác: "Đa-ni-ên đi vào cung điện" hoặc "Đa-ni-ên vào thưa với vua" (bản UDB) (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)
Xin hẹn một buổi yết kiến vua
"xin hẹn thời gian được gặp vua"