forked from WA-Catalog/vi_tn
33 lines
1.5 KiB
Markdown
33 lines
1.5 KiB
Markdown
# tuổi già nua
|
|
|
|
Đây là một cách diễn đạt. Tham khảo cách dịch: “khi người đã rất già” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
|
|
|
# được chôn
|
|
|
|
Có thể chuyển sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “họ đã chôn người" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
|
|
|
# Óp-ra
|
|
|
|
Hãy dịch tên của thành này như bạn đã làm trong [JDG 6:11](../06/11.md).
|
|
|
|
# gia tộc A-bi-ê-xê-rít
|
|
|
|
Hãy dịch tên nhóm dân này như bạn đã làm trong [JDG 6:11](../06/11.md).
|
|
|
|
# Lúc ấy
|
|
|
|
Cụm từ nầy ở đây được dùng để đánh dấu phần mở đầu của một phần mới trong câu chuyện. Nếu ngôn ngữ của bạn có cách diễn đạt ý nầy, bạn có thể xem xét dùng ở đây.
|
|
|
|
# lại xây khỏi
|
|
|
|
Việc dân sự chối bỏ Đức Giê-hô-va được nói đến như thể họ quay lưng lại đi khỏi Ngài. Tham khảo cách dịch: “họ không thờ phượng Đức Giê-hô-va nữa” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|
|
# hành dâm khi thờ phượng Ba-anh
|
|
|
|
Câu này nói về việc thờ phượng các tà thần như thể việc đó là sự mại dâm. Tham khảo cách dịch: “họ phạm tội nghịch cùng Đức Giê-hô-va khi thờ phượng Ba-anh” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|
|
# Ba-anh Bê-rít
|
|
|
|
Đây là tên gọi của một tà thần. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-names]])
|
|
|