vi_tn_Rick/2ki/25/06.md

773 B

Ríp-la

Đây là tên một địa danh. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)

chúng kết tội Sê-đê-kia

Tương tự câu: “tuyên bố án phạt cho vua.” hay là “kết án.”

chúng giết các con trai Sê-đê-kia trước mắt người

Tương tự câu: “chúng giết chết họ trước mặt vua.” hay là “chúng giết họ và buộc vua Sê-đê-kia phải xem thấy.” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche)

chúng móc mắt Sê-đê-kia

Từ “chúng” ở đây nói đến vua Nê-bu-cát-nết-sa, nhưng có lẽ vua không tự ra tay. Tương tự câu: “Rồi những người lính Ba-by-lôn móc mắt vua Sê-đê-kia.” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)