forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
746 B
Markdown
21 lines
746 B
Markdown
# Con gái của Si-ôn
|
|
|
|
Đây là tên gọi khác cho Giê-ru-sa-lem, ở đây gọi thành như là con gái của thành Si-ôn trên trời. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|
|
# Cắm trại
|
|
|
|
Dựng trại
|
|
|
|
# đây là lời truyền phán của Đức Giê-hô-va
|
|
|
|
Câu này thường được dịch là “Đức Giê-hô-va phán” trong bản UDB. Có thể dịch theo cách nào phù hợp nhất trong ngôn ngữ của bạn. Câu này được sử dùng nhiều lần trong sách Xa-cha-ri.
|
|
|
|
# Các nước sẽ quy phục Đức Giê-hô-va
|
|
|
|
"các nước sẽ trở nên trung thành với Đức Giê-hô-va"
|
|
|
|
# Trong ngày đó
|
|
|
|
Cách dịch khác: "khi đó" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
|
|