forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
1.2 KiB
Markdown
21 lines
1.2 KiB
Markdown
# một thiên sứ khác đến đón người
|
|
|
|
Thiên sứ này là một nhân vật mới chưa từng xuất hiện trước đó cho nên cần nói rõ đây là một người mới. Cách dịch khác: "một thiên sứ mới đi ra đón người"
|
|
|
|
# Thiên sứ thứ hai bảo cùng người “Hãy chạy đi nói với chàng trai ấy rằng
|
|
|
|
"Thiên sứ thứ hai bảo thiên sứ đã nói chuyện với Xa-cha-ri rằng “Hãy đi nhanh nói với người có dây đo rằng"
|
|
|
|
# Giê-ru-sa-lem sẽ như làng mạc không có tường thành
|
|
|
|
Câu này có nghĩa là Giê-ru-sa-lem sẽ không có tường thành bao bọc xung quanh.
|
|
|
|
# Trở thành bức tường bằng lửa bao quanh nó
|
|
|
|
Đức Giê-hô-va đang phán rằng Ngài sẽ bảo vệ Giê-ru-sa-lem và ví sự bảo vệ của Ngài như bức tường lửa. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|
|
# đây là lời truyền phán của Đức Giê-hô-va
|
|
|
|
Câu này thường được dịch là “Đức Giê-hô-va phán” trong bản UDB. Có thể dịch theo cách nào phù hợp nhất trong ngôn ngữ của bạn. Câu này được sử dùng nhiều lần trong sách Xa-cha-ri.
|
|
|