forked from WA-Catalog/vi_tn
1.1 KiB
1.1 KiB
Ngợi khen Đức Giê-hô-va … ngợi khen Đức Giê-hô-va vì vinh quang và sức mạnh Ngài
Danh từ trừu tượng "vinh quang" và "sức mạnh" có thể được dịch thành tính từ. Gợi ý dịch: "Ngợi khen Đức Giê-hô-va … ngợi khen Đức Giê-hô-va vì Ngài vinh hiển và quyền năng". Xem cách đã dịch những từ này ở PSA029:001
Hãy dâng cho Đức Giê-hô-va vinh quang xứng đáng với danh Ngài
Hãy dâng cho Đức Giê-hô-va vinh quang xứng đáng với danh Ngài Danh từ trừu tượng "vinh quang" có thể được dịch thành động từ hoặc tính từ. Gợi ý dịch: "Tôn vinh Đức Giê-hô-va cách xứng đáng với danh Ngài" hoặc "Rao truyền rằng Đức Giê-hô-va được vinh hiển xứng đáng theo danh của Ngài". Xem cách đã dịch ở PSA029:001
Danh Ngài
"Danh" chỉ về chính Đức Chúa Trời. Gợi ý dịch: "Ngài" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)
hành lang Ngài
Hành lang đền thờ nơi các thầy tế lễ dâng sinh tế cho Đức Giê-hô-va.