vi_tn_Rick/psa/089/041.md

1.2 KiB

Các lân bang

"Lân bang" ở đây có nghĩa là dân của các nước lân cận.

nhấc cao tay phải của kẻ thù người lên

"Tay phải" tượng trưng cho quyền lực. "Nhấc cao tay phải" có nghĩa là Đức Giê-hô-va khiến cho kẻ thù đủ mạnh để đánh bại vị vua được chọn của Đức Chúa Trời. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy and rc://vi/ta/man/translate/translate-symaction)

làm cho lưỡi gươm người quay lại

"Gươm" ở đây tượng trưng cho sức mạnh của vua trên chiến trận. Làm cho lưỡi gươm quay lại tượng trưng cho việc khiến vua không thể thắng trận. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy and rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)

lưỡi gươm

"Lưỡi" ở đây chỉ về toàn bộ thanh gươm. Gợi ý dịch: "thanh gươm người" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche)

Không cho người đứng nổi trong cơn chiến trận

"Đứng" ở đây tượng trưng cho việc thắng trận. Gợi ý dịch: "Chúa không giúp họ chiến thắng trong chiến trận" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)