vi_tn_Rick/psa/089/035.md

2.1 KiB

Ta đã lấy sự thánh khiết ta mà thề

Đức Giê-hô-va dùng sự thánh khiết của Ngài làm nền tảng để lập lời thề. Đây là cách cam đoan rằng Ngài chắc chắn làm điều Ngài phán.

ngôi người sẽ tồn tại như mặt trời ở trước mặt ta

Được ngầm hiểu có cụm từ "sẽ liên tục". Gợi ý dịch: "và ngôi người sẽ liên tục tồn tại như mặt trời ở trước mặt ta" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-ellipsis)

ngôi người

"Ngôi" tượng trưng cho quyền cai trị của vua. Đức Chúa Trời đang hứa rằng dòng dõi của Đa-vít sẽ luôn làm vua. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

tồn tại như mặt trời ở trước mặt ta

Đức Chúa Trời ví sánh sự cai trị của Đa-vít như mặt trời để nhấn mạnh rằng dòng dõi của Đa-vít sẽ luôn làm vua cai trị. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-simile)

Nó sẽ được vững lập mãi mãi

"Nó" chỉ về ngôi hay quyền lực cai trị của Đa-vít. Có thể dịch ở dạng chủ động. Gợi ý dịch: "Ta sẽ làm cho nó tồn tại đời đời" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)

mãi mãi như mặt trăng

Đức Chúa Trời ví sánh sự cai trị của Đa-vít với mặt trăng để nhấn mạnh rằng dòng dõi của Đa-vít sẽ luôn làm vua cai trị. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-simile)

Mặt trăng, là nhân chứng trung tín trên bầu trời

Mặt trăng được ví như một người làm chứng việc Đức Chúa Trời lập lời hứa cùng Đa-vít. Gợi ý dịch: "mặt trăng giống như nhân chứng trung tín trên bầu trời" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-personification)

Sê-la

Đây có thể là một thuật ngữ âm nhạc để cho biết phải hát hay chơi nhạc cụ phần này như thế nào. Một số bản dịch viết theo tiếng Hê-bơ-rơ, còn một số khác không ghi từ này. Xem cách đã dịch ở PSA003:001