vi_tn_Rick/num/33/01.md

665 B

thoe từng đội ngũ của họ

"theo nhóm quân của họ”. Câu nầy có nghĩa là mỗi chi tộc đều có quân đội riêng của mình, những người nầy đều được trang bị vũ khí để bảo vệ những người trong chi tộc đó. Xem cách bạn đã dịch cụm từ “nhóm quân” trong NUM 1:3.

như đã được lệnh từ Đức Giê-hô-va

Có thể diễn đạt ý nầy sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “Như Đức Giê-hô-va đã ra lệnh" (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)

departure after departure

"từ nơi nầy đến nơi khác”