forked from WA-Catalog/vi_tn
598 B
598 B
ông nghe tiếng Chúa phán với mình
Ở đây, “tiếng Chúa” chỉ về Đức Giê-hô-va. Tham khảo cách dịch: “ông nghe Đức Giê-hô-va phán với mình” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)
từ trên nắp thi ân ... ở giữa hai chê-ru-bim
Cả hai vế nầy đều chỉ về cùng một địa điểm. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism)
Hòm Chứng Ước
Hãy dịch cụm từ nầy như cách bạn đã dịch trong NUM 4:5.
Ngài phán với ông
"Đức Giê-hô-va phán cùng Môi-se”