vi_tn_Rick/neh/07/43.md

658 B

Câu nối:

Nê-hê-mi tiếp tục đếm lại số người trở về từ cuộc lưu đày.

Giê-sua ... Cát-mi-ên ... Hô-đê-va ... A-sáp ... Sa-lum ... A-te ... Tanh-môn ... A-cúp ... Ha-ti-ta ... Sô-bai

Đây đều là tên của nam. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)

Các ca sĩ

"Các nhạc sĩ"

những người gác cổng

Đây là những người canh gác cổng của một ngôi làng hoặc một thành. Nếu ngôn ngữ của bạn có thể dịch thành "những người gác cổng" thì hãy sử dụng từ đó. Xem cách bạn đã dịch cụm từ nầy trong NEH07:01