vi_tn_Rick/jdg/08/27.md

2.7 KiB

Ghi-đê-ôn lấy những khuyên tai vàng đó làm một cái ê-phót

"Ghi-đê-ôn dùng vàng từ những khuyên tai đó làm một cái ê-phót”

Óp-ra

Hãy dịch tên của thành này như bạn đã làm trong JDG 6:11.

cả Y-sơ-ra-ên đã tự điếm mình khi thờ phượng nó tại đó

Câu này nói về việc thờ phường các tà thần như thể đó là hành động làm mại dâm. Tham khảo cách dịch: “dân Y-sơ-ra-ên phạm tội nghịch cùng Đức Giê-hô-va khi thờ phượng cái ê-phót ở đó” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

cả Y-sơ-ra-ên

Ở đây, "cả” là một cách nói quá nhằm nhấn mạnh rằng có rất nhiều người đã thờ lạy trang phục đó. Tham khảo cách dịch: “rất nhiều người trong Y-sơ-ra-ên đi thờ lạy trang phục đó” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-hyperbole)

Nó trở thành một cái bẫy cho Ghi-đê-ôn và những người trong nhà ông

Câu này nói về việc thờ lạy cái ê-phót như thể nó là một cái bẫy. Tham khảo cách dịch: “nó trở thành sự cám dỗ cho Ghi-đê-ôn và gia đình ông” hoặc “Ghi-đê-ôn và gia đình ông đã phạm tội khi thờ lạy nó” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

cho những người ở trong nhà ông

Ở đây, "nhà ông” đại diện cho gia đình Ghi-đê-ôn. Tham khảo cách dịch: “cho gia đình ông” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Vậy dân Mi-đi-an bị khất phục trước dân Y-sơ-ra-ên

Có thể chuyển sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “Vậy Đức Giê-hô-va bắt phục dân Mi-đi-an trước người Y-sơ-ra-ên” hoặc “Vậy Đức Giê-hô-va giúp dân Y-sơ-ra-ên đánh bại dân Mi-đi-an” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)

họ không ngẩng đầu lên được nữa

Đây là một cách diễn đạt. Tham khảo cách dịch: “họ không tấn công dân Y-sơ-ra-ên nữa” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)

Và xứ đã được hòa bình

Ở đây, "xứ” đại diện cho những người dân sống tại Y-sơ-ra-ên. Tham khảo cách dịch: “Và dân Y-sơ-ra-ên đã sống hòa bình” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

bốn mươi năm

"40 năm" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers)

trong thời Ghi-đê-ôn

Ở đây, "thời” chỉ về cả cuộc đời của ông. Tham khảo cách dịch: “trọn đời Ghi-đê-ôn” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)