forked from WA-Catalog/vi_tn
985 B
985 B
Bấy giờ
Từ nầy được dùng ở đây để đánh dấu phần chuyển trong diễn tiến chính của câu chuyện. Ở đây, người kể bắt đầu một phần mới trong câu chuyện.
thiên sứ của Đức Giê-hô-va
Trong 6:11-24, Đức Giê-hô-va lấy hình dạng một thiên xứ mà hiện ra với Ghi-đê-ôn. Tham khảo cách dịch: “Đức Giê-hô-va, xuất hiện như một thiên sứ” hoặc “Đức Giê-hô-va”
Óp-ra
Đây là tên gọi của một thành. (See rc://vi/ta/man/translate/translate-names)
A-bi-ê-xê-rít
Đây là một nhóm dân được đặt theo tên của tổ phụ họ là A-bia-xe. (See rc://vi/ta/man/translate/translate-names)
đang đập lúa mạch trên sàn
Đây là một công đoạn gọi là “đập lúa”. Ghi-đê-ôn đang đập lúa xuống sàn nhà để tác phần hạt ra khỏi thân lúa.
hiện ra với ông
"đến cùng ông”