vi_tn_Rick/isa/34/11.md

1.6 KiB

đi qua đó

"sẽ sống trong đất Ê-đôm"

chim cú

Hãy xem cách bạn đã dịch câu này trong ISA13:21

chim quạ

Đây là một loài chim lớn màu đen. Rất khó để nhận biết chính xác loại chim nào được đề cập đến trong phân đoạn này. Tuy nhiên, tất cả đều là những loài chim tượng trưng cho việc sống ở những nơi không có ai, vì thể chúng là biểu tượng của những nơi hoang vắng.

ở tại đó

"ở đó." Ở đây nói về Ê-đôm.

Chúa sẽ giăng dây đo hỗn độn và dây dọi trống rỗng trên nó

Ở đây nói về Đức Giê-hô-va như là một thợ xây cẩn thận khi phá hủy Ê-đôm. Tương tự câu: "Đức Giê-hô-va sẽ đo xứ cách cẩn thận, Ngài sẽ đo nó để xác định nơi nào cần tàn phá và hủy diệt" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

dây đo ... dây dọi

Đây là những công cụ trong xây dựng, hãy xem cách bạn đã dịch những từ tương tự trong ISA28:17

Giới quý tộc của nó ... các quan chức của nó

"Giới quý tộc của Ê-đôm ... các quan chức của Ê-đôm"

tất cả các quan chức của nó đều không là gì cả

Ở đây là phép cường điệu rằng các quan chức sẽ mất đi địa vị cao quý của mình bằng cách nói rằng họ sẽ chẳng là gì cả. Tương tự câu: "tất cả các quan chức của nó sẽ không còn cai trị nữa" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-hyperbole)