vi_tn_Rick/gen/22/07.md

859 B

Cha của con ơi

Đây một cách gọi trìu mến của đứa con với cha mình.

Cha đây

"Ừ, cha nghe" hoặc "Ừ, chuyện gì vậy?" Xem cách đã dịch ở GEN 22:1.

con trai của cha

Đây một cách gọi trìu mến của cha với con mình.

Lửa

“Lửa” ở đây chỉ về một cái chảo đựng than đang cháy hoặc một cây đuốc hoặc một cây đèn. Xem cách đã dịch ở GEN 22:6. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Con chiên cho của lễ thiêu

"con chiên mà cha sẽ dâng làm của lễ thiêu"

Chính Đức Chúa Trời

Từ “chính” ở đây nhấn mạnh rằng chính Đức Chúa Trời sẽ chu cấp chiên con. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-rpronouns)

Sẽ chu cấp

"sẽ ban cho chúng ta"