forked from WA-Catalog/vi_tn
33 lines
1.5 KiB
Markdown
33 lines
1.5 KiB
Markdown
# Thông tin Tổng quát:
|
|
|
|
Đức Giê-hô-va tiếp tục phán với Môi-se những gì dân sự phải làm.
|
|
|
|
# Gia vị
|
|
|
|
Cây cỏ làm khô xay thành bột và để chung với dầu hoặc thức ăn tạo mùi thơm hoặc vị ngon. Xem bản dịch trong [EXO 25:6](../25/03.md). (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-unknown]])
|
|
|
|
# 500 sê-ken…250 sê-ken
|
|
|
|
"500 sê-ken ... 250 sê-ken." Một sê-ken khoảng 11 gram. Người dịch có thể sử dụng đơn vị để người đọc có thể hiểu và làm tròn: "5.7 kí-lô-gam ... 11.4 kí-lô-gam" hoặc "6 kí-lô-gam ... 3 kí-lô-gam" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-bweight]] và [[rc://vi/ta/man/translate/translate-fraction]])
|
|
|
|
# Cây quế ... cây mía ... xương bồ
|
|
|
|
Đây là những gia vị ngọt. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-unknown]])
|
|
|
|
# Một hin
|
|
|
|
Người dịch có thể sử dụng đơn vị để người đọc biết và làm tròn số: “3.7 lít” hoặc “4 lít” (See: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-bvolume]] and [[rc://vi/ta/man/translate/translate-fraction]])
|
|
|
|
# Với những thành phần
|
|
|
|
"với những thứ"
|
|
|
|
# Công việc của thợ chế nước hoa
|
|
|
|
Có thể mang những nghĩa 1) Môi-se làm việc thợ chế nước hoa làm hoặc 2) Môi-se làm chính công việc của ông theo cách thợ chế nước hoa làm nó.
|
|
|
|
# Thợ chế nước hoa
|
|
|
|
Người có kĩ năng trộn lẫn các gia vị và dầu.
|
|
|