vi_tn_Rick/dan/05/22.md

1.4 KiB

Bên-xát-sa

Đây là tên con trai vua Nê-bu-cát-nết-sa, người nối ngôi ông. Xem cách đã dịch ở DAN05:01

Lòng vua vẫn không chịu nhún nhường

“Lòng” ở đây chỉ về chính Bên-xát-sa himself. Cách dịch khác: "vua vẫn không chịu nhún nhường" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche)

vua đã tự cao chống lại Chúa

Chống nghịch Đức Chúa Trời được nói như thể nâng mình lên nghịch cùng Ngài. Cách dịch khác: "Vua đã chống nghịch Chúa" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Từ nhà Ngài

Có thể nói rõ “nhà Ngài” là gì và ở đâu. Cách dịch khác: "Từ đền thờ của Ngài tại Giê-ru-sa-lem" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)

Đức Chúa Trời nắm hơi thở của vua trong tay Ngài

“Hơi thở” ở đây chỉ về mạng sống và “tay” chỉ về quyền lực hay sự cai trị. Cách dịch khác: "Đức Chúa Trời là Đấng ban cho vua hơi thở" hay "Đức Chúa Trời là Đấng kiểm soát sự sống của vua hoàn toàn" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

mọi đường lối của vua

"mọi việc vua làm"

Hàng chữ này được viết

Có thể nói ở dạng chủ động. Cách dịch khác: "nó viết thông điệp này" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)