forked from WA-Catalog/vi_tn
38 lines
1.3 KiB
Markdown
38 lines
1.3 KiB
Markdown
|
# Ngẩng đầu lên
|
||
|
|
||
|
Đầy là dấu hiệu của sự kiêu ngạo.
|
||
|
Gợi ý dịch: "kiêu ngạo" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-symaction]])
|
||
|
|
||
|
# Nguyện sự gian ác của môi chúng phủ lấy chúng
|
||
|
|
||
|
Lời cầu nguyện này cầu xin Đức Chúa Trời khiến kẻ ác phải chịu khổ vì tại họa chúng gây ra bằng lời nói của mình.
|
||
|
|
||
|
# sự gian ác của môi chúng
|
||
|
|
||
|
tại họa chúng gây ra bằng lời nói của mình. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# phủ lấy chúng
|
||
|
|
||
|
Tức là ngăn chặn chúng gây thêm tai họa nào nữa. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# Nguyện than lửa đỏ đổ trên chúng! Nguyện chúng bị quăng vào lửa
|
||
|
|
||
|
Lửa là hình ảnh tượng trưng cho sự trừng phạt nặng nề dành cho kẻ ác. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# Hố sâu không đáy
|
||
|
|
||
|
Ở đây có thể chỉ về âm phủ, thế giới của người chết.
|
||
|
|
||
|
# kẻ có lưỡi gian trá
|
||
|
|
||
|
Những người nói xấu người khác vô cớ (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
||
|
|
||
|
# An ninh trên đất
|
||
|
|
||
|
"bình yên trong đời này"
|
||
|
|
||
|
# Nguyện tai họa săn đuổi theo kẻ bạo tàn
|
||
|
|
||
|
Ở đây tai hoạ được nói như thể một người đi báo thù. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-personification]])
|
||
|
|