forked from WA-Catalog/vi_tn
19 lines
694 B
Markdown
19 lines
694 B
Markdown
|
# VAV
|
||
|
|
||
|
Đây là tên của chữ cái thứ sau trong bảng chữ cái Hê-bơ-rơ. Trong tiếng Hy Lạp thì mỗi dòng của câu 41-48 đều bắt đầu bằng chữ cái này.
|
||
|
|
||
|
# cho con tình yêu thương không tàn của Chúa
|
||
|
|
||
|
Đây là một lời cầu xin.
|
||
|
Gợi ý dịch: "Xin cho con tình yêu thương không tàn của Chúa" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
||
|
|
||
|
# sự cứu rỗi của Ngài
|
||
|
|
||
|
Có thể dịch rõ thông tin được ngầm hiểu.
|
||
|
Gợi ý dịch: "xin ban cho con sự cứu rỗi của Ngài" hoặc "xin cứu rỗi con" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-ellipsis]])
|
||
|
|
||
|
# Lời đáp
|
||
|
|
||
|
"câu trả lời" hoặc "đáp ứng"
|
||
|
|