forked from WA-Catalog/vi_tn
27 lines
1.1 KiB
Markdown
27 lines
1.1 KiB
Markdown
|
# con sợ hãi
|
||
|
|
||
|
"Con rất sợ"
|
||
|
|
||
|
# phán quyết công bình của Chúa thật tốt lành
|
||
|
|
||
|
Đức Chúa Trời phán xét ngay thẳng và phán quyết của Ngài là tốt lành.
|
||
|
Gợi ý dịch: "Sự phán xét của Chúa là công bình và tốt lành" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns]])
|
||
|
|
||
|
# Xem
|
||
|
|
||
|
Đây là một lối nói. "Xem" ở đây chỉ về việc nhận biết tình hình, nhấn mạnh vào kiến thức hay hiểu biết hơn là chỉ quan sát. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
||
|
|
||
|
# Con mong ước các kỷ cương Chúa
|
||
|
|
||
|
Có thể là 1) "Con rất muốn biết các kỷ cương Chúa" hoặc 2) "Con rất muốn vâng theo điều Chúa dạy dỗ chúng con".
|
||
|
|
||
|
# Xin khiến con được sống trong sự công chính của Ngài
|
||
|
|
||
|
"Sự công chính" là một danh từ trừu tượng chỉ về bản chất công chính.
|
||
|
Gợi ý dịch: "Xin khiến con được sống vì Chúa là công chính" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns]])
|
||
|
|
||
|
# Xin khiến con được sống
|
||
|
|
||
|
Có thể là 1) "Xin giữ cho con được sống" hoặc 2) "Xin khiến con mạnh mẽ".
|
||
|
|