forked from WA-Catalog/vi_tn
24 lines
1.3 KiB
Markdown
24 lines
1.3 KiB
Markdown
|
# sự sỉ nhục con ở trước mặt con
|
||
|
|
||
|
Tác giả nói như thể sự sỉ nhục là một vật thể luôn ở trước mặt để ông nhìn thấy. Cụm từ này có nghĩa là ông luôn suy nghĩ về sự sỉ nhục của ông.
|
||
|
Gợi ý dịch: "Con suy nghĩ về sự sỉ nhục của con" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# Sự xấu hổ của mặt con bao phủ con
|
||
|
|
||
|
Tác giả nói như thể sự xấu hổ là một vật thể che phủ ông như một chiếc chăn trùm lấy ông.
|
||
|
Gợi ý dịch: "sự xấu hổ của mặt con vùi lấp con" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# Sự xấu hổ của mặt con
|
||
|
|
||
|
"Sự xấu hổ thể hiện trên gương mặt con". Ở đây chỉ về biểu lộ trên gương mặt của ông do ông xấu hổ.
|
||
|
|
||
|
# Vì tiếng của kẻ quở trách và sỉ nhục
|
||
|
|
||
|
Ở đây từ "tiếng" chỉ về điều người đó nói.
|
||
|
Gợi ý dịch: "vì lời nói của kẻ quở trách và sỉ nhục con" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# quở trách và sỉ nhục
|
||
|
|
||
|
Những từ này có ý nghĩa như nhau nhằm nhấn mạnh tính cay nghiệt trong lời nói của người đó. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-doublet]])
|
||
|
|