forked from WA-Catalog/vi_tn
18 lines
798 B
Markdown
18 lines
798 B
Markdown
|
# Xin chớ từ bỏ con … xin đừng cách xa con
|
||
|
|
||
|
Hai câu này có nghĩa tương tự nhau. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism]])
|
||
|
|
||
|
# xin đừng cách xa con
|
||
|
|
||
|
Vì Đức Giê-hô-va chưa đáp lời tác giả nên ông thưa cùng Đức Giê-hô-va như thể Ngài đứng cách xa ông. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# Xin mau đến cứu giúp con
|
||
|
|
||
|
Câu này nói như thể Đức Chúa Trời chạy đến cùng tác giả để giúp đỡ ông. (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# sự cứu rỗi của con
|
||
|
|
||
|
Danh từ trừu tượng "sự cứu rỗi" có thể được dịch thành một hành động.
|
||
|
Gợi ý dịch: "Chúa là Đấng cứu rỗi con" (UDB) (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns]])
|
||
|
|