forked from WA-Catalog/vi_tn
29 lines
792 B
Markdown
29 lines
792 B
Markdown
|
# khiến ngôi bạo ngược đến gần
|
||
|
|
||
|
"sống theo cách khiến Đức Chúa Trời đem những người hung tàn đến trừng phạt các ngươi”
|
||
|
|
||
|
# ngôi bạo ngược
|
||
|
|
||
|
"một nước thù nghịch hung bạo” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# nằm… nằm ườn
|
||
|
|
||
|
Người Y-sơ-ra-ên thời bấy giờ thường nằm trên tấm thảm dưới sàn hoặc một cái ghế đơn giản
|
||
|
|
||
|
# giường ngà
|
||
|
|
||
|
"giường cẩn ngà để nhìn đẹp hơn” hoặc “giường xa hoa”
|
||
|
|
||
|
# ngà
|
||
|
|
||
|
răng và sừng của những loài thú lớn
|
||
|
|
||
|
# nằm dài
|
||
|
|
||
|
"nằm ườn ra như những kẻ không muốn làm việc”
|
||
|
|
||
|
# trường kỷ
|
||
|
|
||
|
chỗ êm, đủ lớn để nằm xuống
|
||
|
|