forked from WA-Catalog/vi_tn
37 lines
1.2 KiB
Markdown
37 lines
1.2 KiB
Markdown
|
# Của ngươi…ngươi
|
||
|
|
||
|
Những danh từ số nhiều trong 22:18-19. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-you]])
|
||
|
|
||
|
# Đã ban cho ngươi an bình ở mọi nơi
|
||
|
|
||
|
"đã ban cho ngươi sự bình an khỏi chiến tranh trong mỗi nơi quanh Y-sơ-ra-ên”
|
||
|
|
||
|
# Ngài đã phó dân vùng này cho tôi
|
||
|
|
||
|
"Ngài đã ban cho tôi quyền lực trên dân sống quanh chúng tôi" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# Vùng bị chinh phục trước Đức Giê-hô-va và dân của Ngài
|
||
|
|
||
|
"Đức Giê-hô-va và dân Ngài điều khiển xứ của Ngài"
|
||
|
|
||
|
# Bấy giờ
|
||
|
|
||
|
Từ này giới thiệu một điều quan trọng mà Đa-vit muốn nói đến.
|
||
|
|
||
|
# Tìm kiếm Đức Giê-hô-va Chúa ngươi
|
||
|
|
||
|
AT: "cố gắng để Đức Giê-hô-va Chúa ngươi chú ý đến ngươi" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
||
|
|
||
|
# Hết lòng và hết tâm hồn ngươi
|
||
|
|
||
|
"thành khẩn" hoặc "hết lòng"
|
||
|
|
||
|
# Trỗi dậy và xây dựng nơi thánh
|
||
|
|
||
|
AT: "đứng dậy và hướng dẫn các thợ xây dựng nơi thánh" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-ellipsis]])
|
||
|
|
||
|
# Ngôi nhà được xây cho danh của Đức Giê-hô-va
|
||
|
|
||
|
"đền thờ ngươi xây để vinh hiển Đức Giê-hô-va"
|
||
|
|