Compare commits
29 Commits
bd5b8ee77f
...
af65dc8802
Author | SHA1 | Date |
---|---|---|
man_vgm | af65dc8802 | |
HJ | 0ae93fb36c | |
HJ | 6925e172a2 | |
HJ | 8653475e28 | |
HJ | e1f7911f07 | |
HJ | 2f918d1395 | |
HJ | 424a3dd25b | |
HJ | 697c22b483 | |
HJ | b802c9b578 | |
HJ | 1f81f08ea4 | |
HJ | 2804f335ad | |
HJ | addb949cd1 | |
HJ | ef225f4a45 | |
HJ | bdb98798d7 | |
HJ | 40276c39e7 | |
HJ | 2521df970e | |
HJ | e1150706e0 | |
HJ | 6598d2a0f5 | |
man_vgm | 804cd3f40f | |
HJ | de039b6c9e | |
HJ | 1bde3d4461 | |
HJ | f6e3125700 | |
HJ | e2b32c03c9 | |
HJ | d6de259e01 | |
HJ | d3446b9496 | |
HJ | 4d3d806c2a | |
HJ | 25ebec4e27 | |
HJ | af4be65114 | |
HJ | 531d071b44 |
File diff suppressed because one or more lines are too long
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Cô có người em gái tên Ma-ri, ngồi nơi chân Chúa Giê-xu, lắng nghe lời Ngài. \\f +\\ft Nhiều cổ bản đáng tin cậy nhất đọc “Chúa Giê-xu” nhưng một số bản chỉ đọc “Chúa“ \\f*\n\n\n\\ts\\*",
|
||||
"verseAfter": "Cô có người em gái tên Ma-ri, ngồi nơi chân Chúa Giê-xu, lắng nghe lời Ngài. \\f +\\ft Nhiều cổ bản đáng tin cậy nhất đọc “Chúa Giê-xu” nhưng một số bản chỉ đọc “Chúa“.\\f*\n\n\n\\ts\\*",
|
||||
"tags": [
|
||||
"punctuation"
|
||||
],
|
||||
"username": "HJ",
|
||||
"activeBook": "luk",
|
||||
"activeChapter": 10,
|
||||
"activeVerse": 39,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2024-03-29T04:28:27.708Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "luk",
|
||||
"chapter": 10,
|
||||
"verse": 39
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_10"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Cô có người em gái tên Ma-ri, ngồi nơi chân Chúa Giê-xu, lắng nghe lời Ngài. \\f +\\ft Nhiều cổ bản đáng tin cậy nhất đọc “Chúa Giê-xu” nhưng một số bản chỉ đọc “Chúa“ \\f*\n\n\n\\ts\\*",
|
||||
"verseAfter": "Cô có người em gái tên Ma-ri, ngồi nơi chân Chúa Giê-xu, lắng nghe lời Ngài. \\f +\\ft Nhiều cổ bản đáng tin cậy nhất đọc “Chúa Giê-xu” nhưng một số bản chỉ đọc “Chúa“.\\f*\n\n\n\\ts\\*",
|
||||
"tags": [
|
||||
"punctuation"
|
||||
],
|
||||
"username": "HJ",
|
||||
"activeBook": "luk",
|
||||
"activeChapter": 10,
|
||||
"activeVerse": 39,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2024-03-29T04:28:27.708Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "luk",
|
||||
"chapter": 10,
|
||||
"verse": 39
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_10"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Để e rằng, sau khi anh ấy đã xây móng mà không thể hoàn thành, hết thảy những kẻ nào nhìn thấy hẳn là lên tiếng chê cười anh ta.",
|
||||
"verseAfter": "Để e rằng, sau khi anh ấy đã xây móng mà không thể hoàn thành, hết thảy những kẻ nào nhìn thấy hẳn là lên tiếng chê cười anh ta,",
|
||||
"tags": [
|
||||
"punctuation"
|
||||
],
|
||||
"username": "HJ",
|
||||
"activeBook": "luk",
|
||||
"activeChapter": 14,
|
||||
"activeVerse": 29,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2024-03-26T03:43:57.921Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "luk",
|
||||
"chapter": 14,
|
||||
"verse": 29
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_14"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Để e rằng, sau khi anh ấy đã xây móng mà không thể hoàn thành, hết thảy những kẻ nào nhìn thấy hẳn là lên tiếng chê cười anh ta.",
|
||||
"verseAfter": "Để e rằng, sau khi anh ấy đã xây móng mà không thể hoàn thành, hết thảy những kẻ nào nhìn thấy hẳn là lên tiếng chê cười anh ta,",
|
||||
"tags": [
|
||||
"punctuation"
|
||||
],
|
||||
"username": "HJ",
|
||||
"activeBook": "luk",
|
||||
"activeChapter": 14,
|
||||
"activeVerse": 29,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2024-03-26T03:43:57.921Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "luk",
|
||||
"chapter": 14,
|
||||
"verse": 29
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_14"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,24 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Rồi Phi-e-rơ thưa: “Thầy xem, chúng tôi đã bỏ mọi thứ và \\f + ft Một số thủ bản đọc: \\fqa tài sản mình và \\fqa* nhưng các thủ bản đáng tin cậy nhất đọc \\fqa mọi thứ và \\fqa*.\\f* theo thầy.”",
|
||||
"verseAfter": "Rồi Phi-e-rơ thưa: “Thầy xem, chúng tôi đã bỏ mọi thứ và \\f + \\ft Một số thủ bản đọc: \\fqa tài sản mình và \\fqa* nhưng các thủ bản đáng tin cậy nhất đọc \\fqa mọi thứ và \\fqa*.\\f* theo thầy.”",
|
||||
"tags": [
|
||||
"word_choice",
|
||||
"punctuation"
|
||||
],
|
||||
"username": "HJ",
|
||||
"activeBook": "luk",
|
||||
"activeChapter": 18,
|
||||
"activeVerse": 28,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2024-03-26T03:42:06.362Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "luk",
|
||||
"chapter": 18,
|
||||
"verse": 28
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_18"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Rồi Phi-e-rơ thưa: “Thầy xem, chúng tôi đã bỏ mọi thứ và \\f + ft Một số thủ bản đọc: \\fqa tài sản mình và \\fqa* nhưng các thủ bản đáng tin cậy nhất đọc \\fqa mọi thứ và \\fqa*.\\f* theo thầy.”",
|
||||
"verseAfter": "Rồi Phi-e-rơ thưa: “Thầy xem, chúng tôi đã bỏ mọi thứ và \\f + \\ft Một số thủ bản đọc: \\fqa tài sản mình và \\fqa* nhưng các thủ bản đáng tin cậy nhất đọc \\fqa mọi thứ và \\fqa*.\\f* theo thầy.”",
|
||||
"tags": [
|
||||
"word_choice",
|
||||
"punctuation"
|
||||
],
|
||||
"username": "HJ",
|
||||
"activeBook": "luk",
|
||||
"activeChapter": 18,
|
||||
"activeVerse": 28,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2024-03-26T03:42:06.362Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "luk",
|
||||
"chapter": 18,
|
||||
"verse": 28
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_18"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Cha và mẹ con trẻ \\f +\\ft Một số cổ bản thêm vào tên của cha Ngài: \\fqa Giô-sép \\fqa*; một số bản thì không nhắc đến mẹ Ngài. Các bản đáng tin cậy nhất chép \\fqa cha mẹ Ngài \\fqa*.\\f* thì kinh ngạc trước những gì ông nói về con trẻ.",
|
||||
"verseAfter": "Cha và mẹ con trẻ \\f +\\ft Một số cổ bản thêm vào tên của cha Ngài: \\fqa Giô-sép\\fqa*; một số bản thì không nhắc đến mẹ Ngài. Các bản đáng tin cậy nhất chép \\fqa cha mẹ Ngài\\fqa*.\\f* thì kinh ngạc trước những gì ông nói về con trẻ.",
|
||||
"tags": [
|
||||
"punctuation"
|
||||
],
|
||||
"username": "HJ",
|
||||
"activeBook": "luk",
|
||||
"activeChapter": 2,
|
||||
"activeVerse": 33,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2024-03-29T04:25:20.305Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "luk",
|
||||
"chapter": 2,
|
||||
"verse": 33
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_2"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Cha và mẹ con trẻ \\f +\\ft Một số cổ bản thêm vào tên của cha Ngài: \\fqa Giô-sép \\fqa*; một số bản thì không nhắc đến mẹ Ngài. Các bản đáng tin cậy nhất chép \\fqa cha mẹ Ngài \\fqa*.\\f* thì kinh ngạc trước những gì ông nói về con trẻ.",
|
||||
"verseAfter": "Cha và mẹ con trẻ \\f +\\ft Một số cổ bản thêm vào tên của cha Ngài: \\fqa Giô-sép\\fqa*; một số bản thì không nhắc đến mẹ Ngài. Các bản đáng tin cậy nhất chép \\fqa cha mẹ Ngài\\fqa*.\\f* thì kinh ngạc trước những gì ông nói về con trẻ.",
|
||||
"tags": [
|
||||
"punctuation"
|
||||
],
|
||||
"username": "HJ",
|
||||
"activeBook": "luk",
|
||||
"activeChapter": 2,
|
||||
"activeVerse": 33,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2024-03-29T04:25:20.305Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "luk",
|
||||
"chapter": 2,
|
||||
"verse": 33
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_2"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,24 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Ngài nói với họ: “Vì sao cha mẹ tìm kiếm con? Cha mẹ đã không biết rằng con phải ở trong nhà Cha của con sao?” \\f +\\ft Một số học giả dịch cụm từ \\fqa ở trong nhà Cha của con \\fqa* là \\fqa lo việc của Cha con \\fqa*.\\f*",
|
||||
"verseAfter": "Ngài nói với họ: “Vì sao cha mẹ tìm kiếm con? Cha mẹ đã không biết rằng con phải ở trong nhà Cha của con sao?” \\f + \\ft Một số học giả dịch cụm từ \\fqa ở trong nhà Cha của con\\fqa* là \\fqa lo việc của Cha con\\fqa*.\\f*",
|
||||
"tags": [
|
||||
"punctuation",
|
||||
"word_choice"
|
||||
],
|
||||
"username": "HJ",
|
||||
"activeBook": "luk",
|
||||
"activeChapter": 2,
|
||||
"activeVerse": 49,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2024-03-29T04:25:46.695Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "luk",
|
||||
"chapter": 2,
|
||||
"verse": 49
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_2"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Ngài nói với họ: “Vì sao cha mẹ tìm kiếm con? Cha mẹ đã không biết rằng con phải ở trong nhà Cha của con sao?” \\f +\\ft Một số học giả dịch cụm từ \\fqa ở trong nhà Cha của con \\fqa* là \\fqa lo việc của Cha con \\fqa*.\\f*",
|
||||
"verseAfter": "Ngài nói với họ: “Vì sao cha mẹ tìm kiếm con? Cha mẹ đã không biết rằng con phải ở trong nhà Cha của con sao?” \\f + \\ft Một số học giả dịch cụm từ \\fqa ở trong nhà Cha của con\\fqa* là \\fqa lo việc của Cha con\\fqa*.\\f*",
|
||||
"tags": [
|
||||
"punctuation",
|
||||
"word_choice"
|
||||
],
|
||||
"username": "HJ",
|
||||
"activeBook": "luk",
|
||||
"activeChapter": 2,
|
||||
"activeVerse": 49,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2024-03-29T04:25:46.695Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "luk",
|
||||
"chapter": 2,
|
||||
"verse": 49
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_2"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,24 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Vì thầy nói với anh em, rằng thầy chắc chắc sẽ không ăn lễ này cho đến khi lễ ấy được hoàn tất trong vương quốc của Thiên Chúa.”\n\n\n\\ts\\*",
|
||||
"verseAfter": "Vì thầy nói với anh em, rằng thầy chắc chắn sẽ không ăn lễ này cho đến khi lễ ấy được hoàn tất trong vương quốc của Thiên Chúa.”\n\n\n\\ts\\*",
|
||||
"tags": [
|
||||
"punctuation",
|
||||
"word_choice"
|
||||
],
|
||||
"username": "HJ",
|
||||
"activeBook": "luk",
|
||||
"activeChapter": 22,
|
||||
"activeVerse": 16,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2024-03-29T04:31:04.476Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "luk",
|
||||
"chapter": 22,
|
||||
"verse": 16
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_22"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Vì thầy nói với anh em, rằng thầy chắc chắc sẽ không ăn lễ này cho đến khi lễ ấy được hoàn tất trong vương quốc của Thiên Chúa.”\n\n\n\\ts\\*",
|
||||
"verseAfter": "Vì thầy nói với anh em, rằng thầy chắc chắn sẽ không ăn lễ này cho đến khi lễ ấy được hoàn tất trong vương quốc của Thiên Chúa.”\n\n\n\\ts\\*",
|
||||
"tags": [
|
||||
"punctuation",
|
||||
"word_choice"
|
||||
],
|
||||
"username": "HJ",
|
||||
"activeBook": "luk",
|
||||
"activeChapter": 22,
|
||||
"activeVerse": 16,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2024-03-29T04:31:04.476Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "luk",
|
||||
"chapter": 22,
|
||||
"verse": 16
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_22"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Lúc ấy, người ta sẽ bắt đầu nói với những ngọn núi, ‘Hãy rơi xuống chúng tôi,‘ và với những ngọn đồi, ‘Hãy che lấp chúng tôi.’",
|
||||
"verseAfter": "Lúc ấy, người ta sẽ bắt đầu nói với những ngọn núi, ‘Hãy rơi xuống chúng tôi,’ và với những ngọn đồi, ‘Hãy che lấp chúng tôi.’",
|
||||
"tags": [
|
||||
"punctuation"
|
||||
],
|
||||
"username": "HJ",
|
||||
"activeBook": "luk",
|
||||
"activeChapter": 23,
|
||||
"activeVerse": 30,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2024-03-29T04:30:27.409Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "luk",
|
||||
"chapter": 23,
|
||||
"verse": 30
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_23"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Lúc ấy, người ta sẽ bắt đầu nói với những ngọn núi, ‘Hãy rơi xuống chúng tôi,‘ và với những ngọn đồi, ‘Hãy che lấp chúng tôi.’",
|
||||
"verseAfter": "Lúc ấy, người ta sẽ bắt đầu nói với những ngọn núi, ‘Hãy rơi xuống chúng tôi,’ và với những ngọn đồi, ‘Hãy che lấp chúng tôi.’",
|
||||
"tags": [
|
||||
"punctuation"
|
||||
],
|
||||
"username": "HJ",
|
||||
"activeBook": "luk",
|
||||
"activeChapter": 23,
|
||||
"activeVerse": 30,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2024-03-29T04:30:27.409Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "luk",
|
||||
"chapter": 23,
|
||||
"verse": 30
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_23"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,23 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Có một phụ nữ với căn bệnh rong huyết đã mười hai năm, dù đã tiêu tốn hết tiền của \\f +\\ft Giới học giả bất đồng về việc cụm từ \\fqa [là người] đã tiêu tốn hết tiền của \\fqa* được gồm vào ở đây. \\f* cho thầy thuốc, mà chẳng có bất kỳ ai có thể chữa được bệnh cho chị.",
|
||||
"verseAfter": "Có một phụ nữ với căn bệnh rong huyết đã mười hai năm, dù đã tiêu tốn hết tiền của \\f +\\ft Giới học giả bất đồng về việc cụm từ \\fqa [là người] đã tiêu tốn hết tiền của\\fqa* được gồm vào ở đây. \\f* cho thầy thuốc, mà chẳng có bất kỳ ai có thể chữa được bệnh cho chị.",
|
||||
"tags": [
|
||||
"punctuation"
|
||||
],
|
||||
"username": "HJ",
|
||||
"activeBook": "luk",
|
||||
"activeChapter": 8,
|
||||
"activeVerse": 43,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2024-03-29T04:26:24.061Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"gatewayLanguageQuote": "",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "luk",
|
||||
"chapter": 8,
|
||||
"verse": 43
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_8"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -0,0 +1,22 @@
|
|||
{
|
||||
"verseBefore": "Có một phụ nữ với căn bệnh rong huyết đã mười hai năm, dù đã tiêu tốn hết tiền của \\f +\\ft Giới học giả bất đồng về việc cụm từ \\fqa [là người] đã tiêu tốn hết tiền của \\fqa* được gồm vào ở đây. \\f* cho thầy thuốc, mà chẳng có bất kỳ ai có thể chữa được bệnh cho chị.",
|
||||
"verseAfter": "Có một phụ nữ với căn bệnh rong huyết đã mười hai năm, dù đã tiêu tốn hết tiền của \\f +\\ft Giới học giả bất đồng về việc cụm từ \\fqa [là người] đã tiêu tốn hết tiền của\\fqa* được gồm vào ở đây. \\f* cho thầy thuốc, mà chẳng có bất kỳ ai có thể chữa được bệnh cho chị.",
|
||||
"tags": [
|
||||
"punctuation"
|
||||
],
|
||||
"username": "HJ",
|
||||
"activeBook": "luk",
|
||||
"activeChapter": 8,
|
||||
"activeVerse": 43,
|
||||
"modifiedTimestamp": "2024-03-29T04:26:24.061Z",
|
||||
"gatewayLanguageCode": "en",
|
||||
"contextId": {
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "luk",
|
||||
"chapter": 8,
|
||||
"verse": 43
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_8"
|
||||
}
|
||||
}
|
|
@ -1,9 +1,9 @@
|
|||
{
|
||||
"reference": {
|
||||
"bookId": "luk",
|
||||
"chapter": 20,
|
||||
"verse": 17
|
||||
"chapter": 18,
|
||||
"verse": 18
|
||||
},
|
||||
"tool": "wordAlignment",
|
||||
"groupId": "chapter_20"
|
||||
"groupId": "chapter_18"
|
||||
}
|
||||
|
|
|
@ -1 +1 @@
|
|||
{"username":"HJ","modifiedTimestamp":"2022-12-20T02:55:33.069Z"}
|
||||
{"username":"HJ","modifiedTimestamp":"2024-03-29T04:31:09.600Z"}
|
|
@ -37,7 +37,7 @@
|
|||
"36": "Ông nghĩ ai trong ba người đó đã trở thành người lân cận với nạn nhân bị rơi vào vòng vay bọn cướp?”",
|
||||
"37": "Ông ta đáp: “Người đã tỏ lòng thương xót dành cho nạn nhân.” Vậy là Chúa Giê-xu bảo ông: “Ông hãy đi và làm như vậy.” \n\\p",
|
||||
"38": "Khi họ đi đường, Ngài vào trong một làng kia, và một phụ nữ nọ tên Ma-thê đón tiếp Ngài.",
|
||||
"39": "Cô có người em gái tên Ma-ri, ngồi nơi chân Chúa Giê-xu, lắng nghe lời Ngài. \\f +\\ft Nhiều cổ bản đáng tin cậy nhất đọc “Chúa Giê-xu” nhưng một số bản chỉ đọc “Chúa“ \\f*\n\n\n\\ts\\*",
|
||||
"39": "Cô có người em gái tên Ma-ri, ngồi nơi chân Chúa Giê-xu, lắng nghe lời Ngài. \\f +\\ft Nhiều cổ bản đáng tin cậy nhất đọc “Chúa Giê-xu” nhưng một số bản chỉ đọc “Chúa“.\\f*\n\n\n\\ts\\*",
|
||||
"40": "Nhưng Ma-thê đang bị chi phối với rất nhiều công tác chuẩn bị, rồi cô đến thưa: “Lạy Chúa, Ngài không nhận thấy rằng em gái tôi bỏ tôi một mình phục vụ sao? Thế nên, xin bảo em tôi, để nó có thể giúp tôi.”",
|
||||
"41": "Tuy nhiên, khi tiếp lời, Chúa nói với cô: “Ma-thê ơi, Ma-thê à, cô lo lắng và bị phiền não về nhiều việc,",
|
||||
"42": "nhưng chỉ một việc là cần thiết mà thôi. Vì Ma-ri đã chọn phần tốt, là phần sẽ không bị lấy đi khỏi cô ấy.”",
|
||||
|
|
|
@ -27,7 +27,7 @@
|
|||
"26": "“Nếu ai đến cùng tôi mà không ghét cha mẹ, vợ con, anh em, chị em mình, và cả sự sống của mình nữa, thì người đó không thể là môn đồ của tôi.",
|
||||
"27": "Hễ ai không vác thập tự giá mình và theo sau tôi, thì người ấy không thể là môn đồ của tôi.\n\n\\ts\\*",
|
||||
"28": "Vì người nào trong anh chị em muốn xây một cái tháp, mà trước tiên không ngồi xuống tính toán phí tổn — mình có đủ để hoàn thành hay không?",
|
||||
"29": "Để e rằng, sau khi anh ấy đã xây móng mà không thể hoàn thành, hết thảy những kẻ nào nhìn thấy hẳn là lên tiếng chê cười anh ta.",
|
||||
"29": "Để e rằng, sau khi anh ấy đã xây móng mà không thể hoàn thành, hết thảy những kẻ nào nhìn thấy hẳn là lên tiếng chê cười anh ta,",
|
||||
"30": "nói rằng: ‘Người này khởi công xây cất mà chẳng thể hoàn thành.’\n\n\n\\ts\\*",
|
||||
"31": "Hay vị vua nào, khi sắp đi ra đánh trận với vua khác trên chiến trường, không hề ngồi xuống, trước hết tính toán rằng nếu mình có mười ngàn quân, thì có thể đối đầu với đội quân đang đến đối địch cùng mình với hai mươi ngàn quân chăng?",
|
||||
"32": "Nếu e là không được, thì trong lúc vua kia còn ở xa, vua này sai sứ giả đi cầu hòa.",
|
||||
|
|
|
@ -26,7 +26,7 @@
|
|||
"25": "Vì thật là dễ hơn cho con lạc đà đi qua lỗ kim, so với một người giàu vào trong vương quốc của Thiên Chúa.”\n\n\\ts\\*",
|
||||
"26": "Vậy là, những người nghe vậy, hỏi: “Thế thì ai có thể được cứu?”",
|
||||
"27": "Ngài đáp: “Những việc bất khả thi với con người là khả thi với Thiên Chúa.”\n\n\\ts\\*",
|
||||
"28": "Rồi Phi-e-rơ thưa: “Thầy xem, chúng tôi đã bỏ mọi thứ và \\f + ft Một số thủ bản đọc: \\fqa tài sản mình và \\fqa* nhưng các thủ bản đáng tin cậy nhất đọc \\fqa mọi thứ và \\fqa*.\\f* theo thầy.”",
|
||||
"28": "Rồi Phi-e-rơ thưa: “Thầy xem, chúng tôi đã bỏ mọi thứ và \\f + \\ft Một số thủ bản đọc: \\fqa tài sản mình và \\fqa* nhưng các thủ bản đáng tin cậy nhất đọc \\fqa mọi thứ và \\fqa*.\\f* theo thầy.”",
|
||||
"29": "Vậy, Ngài nói với họ: “Quả thật, thầy nói với anh em rằng chẳng có một người nào mà đã bỏ nhà, vợ, anh em, cha mẹ, hay con cái, vì cớ vương quốc của Thiên Chúa",
|
||||
"30": "lại là người không hề nhận lãnh bội phần hơn trong đời này, và trong đời sắp đến, tức là sự sống đời đời.”\n\n\n\\ts\\*\n\\p",
|
||||
"31": "Sau đó, khi đã đem riêng mười hai sứ đồ ra, Ngài nói với họ: “Này, chúng ta đang đi lên thành Giê-ru-sa-lem và mọi điều đã chép về Con Người bởi các tiên tri sẽ được hoàn tất.",
|
||||
|
|
|
@ -31,7 +31,7 @@
|
|||
"30": "Vì mắt con đã thấy sự cứu rỗi của Ngài,\n\\q1",
|
||||
"31": "mà Ngài đã chuẩn bị trước mặt muôn dân:\n\\q1",
|
||||
"32": "Ánh sáng cho sự mạc khải đến với các dân ngoại quốc, và vinh quang cho dân Y-sơ-ra-ên của Ngài.” \n\n\\ts\\*\n\\p",
|
||||
"33": "Cha và mẹ con trẻ \\f +\\ft Một số cổ bản thêm vào tên của cha Ngài: \\fqa Giô-sép \\fqa*; một số bản thì không nhắc đến mẹ Ngài. Các bản đáng tin cậy nhất chép \\fqa cha mẹ Ngài \\fqa*.\\f* thì kinh ngạc trước những gì ông nói về con trẻ.",
|
||||
"33": "Cha và mẹ con trẻ \\f +\\ft Một số cổ bản thêm vào tên của cha Ngài: \\fqa Giô-sép\\fqa*; một số bản thì không nhắc đến mẹ Ngài. Các bản đáng tin cậy nhất chép \\fqa cha mẹ Ngài\\fqa*.\\f* thì kinh ngạc trước những gì ông nói về con trẻ.",
|
||||
"34": "Rồi Si-mê-ôn chúc phước cho họ và nói với Ma-ri, mẹ con trẻ: “Xem kìa, con trẻ này được định cho sự ngã xuống hoặc trỗi dậy của nhiều người trong Y-sơ-ra-ên, và làm một dấu hiệu bị người ta công kích —",
|
||||
"35": "mặt khác, một thanh gươm sẽ đâm thấu linh hồn của chính cô — hầu cho tâm tư ý tưởng bên trong nhiều tấm lòng được phơi bày.”\n\n\\ts\\*",
|
||||
"36": "Tại đó cũng có nữ tiên tri An-ne, con gái của Pha-nu-ên, thuộc chi tộc A-se. Bà rất cao tuổi, từng sống với chồng bảy năm kể từ thuở còn đồng trinh của bà,",
|
||||
|
@ -47,7 +47,7 @@
|
|||
"46": "Việc xảy ra đó là sau ba ngày, họ tìm thấy Ngài trong đền thờ, đang ngồi ở giữa các giáo sư, vừa lắng nghe họ vừa chất vấn họ.",
|
||||
"47": "Mọi người nghe Ngài đều kinh ngạc về sự hiểu biết cũng như lời đối đáp của Ngài.\n\n\\ts\\*",
|
||||
"48": "Cha mẹ sửng sốt khi thấy Ngài, và mẹ Ngài nói với Ngài: “Con ơi, sao con lại đối xử với cha mẹ như vậy? Xem này, cha con và mẹ đã đau buồn dày vò tìm kiếm con.”",
|
||||
"49": "Ngài nói với họ: “Vì sao cha mẹ tìm kiếm con? Cha mẹ đã không biết rằng con phải ở trong nhà Cha của con sao?” \\f +\\ft Một số học giả dịch cụm từ \\fqa ở trong nhà Cha của con \\fqa* là \\fqa lo việc của Cha con \\fqa*.\\f*",
|
||||
"49": "Ngài nói với họ: “Vì sao cha mẹ tìm kiếm con? Cha mẹ đã không biết rằng con phải ở trong nhà Cha của con sao?” \\f + \\ft Một số học giả dịch cụm từ \\fqa ở trong nhà Cha của con\\fqa* là \\fqa lo việc của Cha con\\fqa*.\\f*",
|
||||
"50": "Nhưng họ không hiểu lời mà Ngài nói với họ.",
|
||||
"51": "Rồi Ngài đi xuống cùng với cha mẹ, về đến thành Na-xa-rét, và chịu phục họ. Còn mẹ Ngài ghi nhớ mọi việc ấy trong lòng mình.\n\n\\p",
|
||||
"52": "Chúa Giê-xu cứ tấn tới trong sự khôn ngoan và thể trạng, cũng như trong sự đẹp lòng trước mặt Thiên Chúa và người ta.\n\n\n\\ts\\*",
|
||||
|
|
|
@ -14,7 +14,7 @@
|
|||
"13": "Thế rối, khi đã lên đường, họ thấy việc đúng y như Ngài đã nói với họ. Và họ sửa soạn cho lễ Vượt Qua.\n\n\\ts\\*\n\\p",
|
||||
"14": "Khi giờ ăn đến, Ngài ngồi vào bàn, và các sứ đồ ngồi cùng với Ngài.",
|
||||
"15": "Ngài nói với họ: “Với niềm ao ước, thầy đã muốn ăn lễ Vượt Qua này với anh em trước khi thầy chịu khổ nạn.",
|
||||
"16": "Vì thầy nói với anh em, rằng thầy chắc chắc sẽ không ăn lễ này cho đến khi lễ ấy được hoàn tất trong vương quốc của Thiên Chúa.”\n\n\n\\ts\\*",
|
||||
"16": "Vì thầy nói với anh em, rằng thầy chắc chắn sẽ không ăn lễ này cho đến khi lễ ấy được hoàn tất trong vương quốc của Thiên Chúa.”\n\n\n\\ts\\*",
|
||||
"17": "Và sau khi lấy chén và tạ ơn, Ngài bảo: “Hãy nhận lấy chén này và phân chia cho nhau.",
|
||||
"18": "Vì thầy nói với anh em, từ nay trở đi, thầy chắc chắn sẽ không uống trái nho này, cho đến khi vương quốc của Thiên Chúa đến.”\n\n\n\\ts\\*",
|
||||
"19": "Và sau khi lấy bánh và tạ ơn, Ngài bẻ ra và trao cho họ, nói: “Đây là thân thể thầy, vì anh em mà phó cho. Hãy làm điều này trong sự ghi nhớ về thầy.”",
|
||||
|
|
|
@ -28,7 +28,7 @@
|
|||
"27": "Một đoàn dân rất đông đi theo Ngài, và những người phụ nữ than khóc cho Ngài.",
|
||||
"28": "Nhưng khi quay sang họ, Chúa Giê-xu nói: “Con gái Giê-ru-sa-lem ơi, đừng khóc vì tôi, trái lại, hãy khóc vì chính mình và vì con cái các cô.\n\n\\ts\\*",
|
||||
"29": "Vì xem kìa, những ngày sắp đến, mà trong những ngày đó, người ta sẽ nói: ‘Phước cho phụ nữ hiếm muộn, và dạ không sanh đẻ, cùng vú không cho bú.’",
|
||||
"30": "Lúc ấy, người ta sẽ bắt đầu nói với những ngọn núi, ‘Hãy rơi xuống chúng tôi,‘ và với những ngọn đồi, ‘Hãy che lấp chúng tôi.’",
|
||||
"30": "Lúc ấy, người ta sẽ bắt đầu nói với những ngọn núi, ‘Hãy rơi xuống chúng tôi,’ và với những ngọn đồi, ‘Hãy che lấp chúng tôi.’",
|
||||
"31": "Vì nếu người ta xử như vậy nơi cây còn xanh, thì việc gì xảy ra nơi cây khô?”\n\n\n\\ts\\*\n\\p",
|
||||
"32": "Bấy giờ, hai tên tội phạm khác cũng bị áp giải để chịu tử hình chung với Ngài.\n\n\n\\ts\\*\n\\p",
|
||||
"33": "Khi họ đi đến một nơi được gọi là “Cái Sọ,” thì họ đóng đinh Ngài ở đó, cùng với mấy tên tội phạm — một tên bên phải còn một tên bên trái.",
|
||||
|
|
|
@ -41,7 +41,7 @@
|
|||
"40": "Khi Chúa Giê-xu trở về, một đoàn dân đông nghênh tiếp Ngài, vì mọi người đều đang trông đợi Ngài.\n",
|
||||
"41": "Và xem kìa, một người tiến đến, tên của ông là Giai-ru, ông là người quản lý nhà hội. Sấp mình nơi chân Chúa Giê-xu, ông cầu xin Ngài đi đến nhà mình,",
|
||||
"42": "vì đứa con gái duy nhất đối với ông, khoảng mười hai tuổi, cô bé đang hấp hối. Khi Ngài đang đi đường, đám đông dân chúng lấn ép chung quanh Ngài.\n\n\\ts\\*\n\\p",
|
||||
"43": "Có một phụ nữ với căn bệnh rong huyết đã mười hai năm, dù đã tiêu tốn hết tiền của \\f +\\ft Giới học giả bất đồng về việc cụm từ \\fqa [là người] đã tiêu tốn hết tiền của \\fqa* được gồm vào ở đây. \\f* cho thầy thuốc, mà chẳng có bất kỳ ai có thể chữa được bệnh cho chị.",
|
||||
"43": "Có một phụ nữ với căn bệnh rong huyết đã mười hai năm, dù đã tiêu tốn hết tiền của \\f +\\ft Giới học giả bất đồng về việc cụm từ \\fqa [là người] đã tiêu tốn hết tiền của\\fqa* được gồm vào ở đây. \\f* cho thầy thuốc, mà chẳng có bất kỳ ai có thể chữa được bệnh cho chị.",
|
||||
"44": "Bằng cách tiếp cận từ phía sau, chị chạm vào mép áo của Ngài, và lập tức, chứng rong huyết của chị cầm lại.",
|
||||
"45": "Chúa Giê-xu nói: “Ai là người đã chạm vào tôi?” Nhưng ai nấy đều phủ nhận, Phi-e-rơ lên tiếng: “Thưa thầy, đám đông dân chúng đang vây quanh và lấn ép thầy.”",
|
||||
"46": "Nhưng Chúa Giê-xu nói: “Một ai đó đã chạm vào thầy, vì thầy biết năng quyền từ mình đã phát ra.”",
|
||||
|
|
|
@ -59,5 +59,5 @@
|
|||
],
|
||||
"tc_edit_version": "3.0.1",
|
||||
"tc_min_compatible_version": "3.0.0",
|
||||
"tc_orig_lang_check_version_wordAlignment": "0.32"
|
||||
"tc_orig_lang_check_version_wordAlignment": "0.34"
|
||||
}
|
||||
|
|
|
@ -1,3 +1,3 @@
|
|||
{
|
||||
"last_opened": "2024-03-04T02:43:28.612Z"
|
||||
"last_opened": "2024-03-29T04:23:54.358Z"
|
||||
}
|
||||
|
|
|
@ -1,4 +1,4 @@
|
|||
\id LUK EN_VLT vi_Vietnamese_ltr Mon Mar 04 2024 10:27:39 GMT+0700 (Indochina Time) tc
|
||||
\id LUK EN_VLT vi_Vietnamese_ltr Fri Mar 29 2024 11:32:11 GMT+0700 (Indochina Time) tc
|
||||
\usfm 3.0
|
||||
\ide UTF-8
|
||||
\h Luke
|
||||
|
@ -2729,7 +2729,7 @@
|
|||
\zaln-s | x-strong="G25320" x-lemma="καί" x-morph="Gr,CC,,,,,,,," x-occurrence="2" x-occurrences="2" x-content="καὶ"\*\w và|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\*
|
||||
\zaln-s | x-strong="G33840" x-lemma="μήτηρ" x-morph="Gr,N,,,,,NFS," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="μήτηρ"\*\w mẹ|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\*
|
||||
\zaln-s | x-strong="G08460" x-lemma="αὐτός" x-morph="Gr,RP,,,3GMS," x-occurrence="1" x-occurrences="2" x-content="αὐτοῦ"\*\w con|x-occurrence="1" x-occurrences="2"\w*
|
||||
\w trẻ|x-occurrence="1" x-occurrences="2"\w*\zaln-e\* \f +\ft Một số cổ bản thêm vào tên của cha Ngài: \fqa Giô-sép \fqa*; một số bản thì không nhắc đến mẹ Ngài. Các bản đáng tin cậy nhất chép \fqa cha mẹ Ngài \fqa*.\f*
|
||||
\w trẻ|x-occurrence="1" x-occurrences="2"\w*\zaln-e\* \f +\ft Một số cổ bản thêm vào tên của cha Ngài: \fqa Giô-sép\fqa*; một số bản thì không nhắc đến mẹ Ngài. Các bản đáng tin cậy nhất chép \fqa cha mẹ Ngài\fqa*.\f*
|
||||
\zaln-s | x-strong="G15100" x-lemma="εἰμί" x-morph="Gr,V,IIA3,,S," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="ἦν"\*\w thì|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\*
|
||||
\zaln-s | x-strong="G22960" x-lemma="θαυμάζω" x-morph="Gr,V,PPA,NMP," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="θαυμάζοντες"\*\w kinh|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*
|
||||
\w ngạc|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\*
|
||||
|
@ -3167,7 +3167,7 @@
|
|||
\zaln-s | x-strong="G39620" x-lemma="πατήρ" x-morph="Gr,N,,,,,GMS," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="πατρός"\*\w Cha|x-occurrence="2" x-occurrences="2"\w*\zaln-e\*
|
||||
\zaln-s | x-strong="G14730" x-lemma="ἐγώ" x-morph="Gr,RP,,,1G,S," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="μου"\*\w của|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*
|
||||
\w con|x-occurrence="3" x-occurrences="3"\w*\zaln-e\*
|
||||
\w sao|x-occurrence="2" x-occurrences="2"\w*?” \f +\ft Một số học giả dịch cụm từ \fqa ở trong nhà Cha của con \fqa* là \fqa lo việc của Cha con \fqa*.\f*
|
||||
\w sao|x-occurrence="2" x-occurrences="2"\w*?” \f + \ft Một số học giả dịch cụm từ \fqa ở trong nhà Cha của con\fqa* là \fqa lo việc của Cha con\fqa*.\f*
|
||||
\v 50 \zaln-s | x-strong="G25320" x-lemma="καί" x-morph="Gr,CC,,,,,,,," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="καὶ"\*\w Nhưng|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\*
|
||||
\zaln-s | x-strong="G08460" x-lemma="αὐτός" x-morph="Gr,RP,,,3NMP," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="αὐτοὶ"\*\w họ|x-occurrence="1" x-occurrences="2"\w*\zaln-e\*
|
||||
\zaln-s | x-strong="G37560" x-lemma="οὐ" x-morph="Gr,D,,,,,,,,," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="οὐ"\*\w không|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\*
|
||||
|
@ -10808,7 +10808,7 @@
|
|||
\w tốn|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\*
|
||||
\zaln-s | x-strong="G36500" x-lemma="ὅλος" x-morph="Gr,EQ,,,,AMS," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="ὅλον"\*\w hết|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\*
|
||||
\zaln-s | x-strong="G09790" x-lemma="βίος" x-morph="Gr,N,,,,,AMS," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="βίον"\*\w tiền|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*
|
||||
\w của|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\* \f +\ft Giới học giả bất đồng về việc cụm từ \fqa [là người] đã tiêu tốn hết tiền của \fqa* được gồm vào ở đây. \f*
|
||||
\w của|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\* \f +\ft Giới học giả bất đồng về việc cụm từ \fqa [là người] đã tiêu tốn hết tiền của\fqa* được gồm vào ở đây. \f*
|
||||
\zaln-s | x-strong="G23950" x-lemma="ἰατρός" x-morph="Gr,N,,,,,DMP," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="ἰατροῖς"\*\w cho|x-occurrence="1" x-occurrences="2"\w*
|
||||
\w thầy|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*
|
||||
\w thuốc|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\*,
|
||||
|
@ -14050,7 +14050,7 @@
|
|||
\zaln-s | x-strong="G01910" x-lemma="ἀκούω" x-morph="Gr,V,IIA3,,S," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="ἤκουεν"\*\w lắng|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*
|
||||
\w nghe|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\*
|
||||
\zaln-s | x-strong="G30560" x-lemma="λόγος" x-morph="Gr,N,,,,,AMS," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="λόγον"\*\w lời|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\*
|
||||
\zaln-s | x-strong="G08460" x-lemma="αὐτός" x-morph="Gr,RP,,,3GMS," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="αὐτοῦ"\*\w Ngài|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\*. \f +\ft Nhiều cổ bản đáng tin cậy nhất đọc “Chúa Giê-xu” nhưng một số bản chỉ đọc “Chúa“ \f*
|
||||
\zaln-s | x-strong="G08460" x-lemma="αὐτός" x-morph="Gr,RP,,,3GMS," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="αὐτοῦ"\*\w Ngài|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\*. \f +\ft Nhiều cổ bản đáng tin cậy nhất đọc “Chúa Giê-xu” nhưng một số bản chỉ đọc “Chúa“.\f*
|
||||
|
||||
|
||||
\ts\*
|
||||
|
@ -19467,7 +19467,7 @@
|
|||
\zaln-s | x-strong="G17020" x-lemma="ἐμπαίζω" x-morph="Gr,V,NPA,,,,," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="ἐμπαίζειν"\*\w chê|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*
|
||||
\w cười|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\*
|
||||
\zaln-s | x-strong="G08460" x-lemma="αὐτός" x-morph="Gr,RP,,,3DMS," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="αὐτῷ"\*\w anh|x-occurrence="2" x-occurrences="2"\w*
|
||||
\w ta|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\*.
|
||||
\w ta|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\*,
|
||||
\v 30 \zaln-s | x-strong="G30040" x-lemma="λέγω" x-morph="Gr,V,PPA,NMP," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="λέγοντες"\*\w nói|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\*
|
||||
\zaln-s | x-strong="G37540" x-lemma="ὅτι" x-morph="Gr,CS,,,,,,,," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="ὅτι"\*\w rằng|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\*: ‘\zaln-s | x-strong="G04440" x-lemma="ἄνθρωπος" x-morph="Gr,N,,,,,NMS," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="ἄνθρωπος"\*\w Người|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\*
|
||||
\zaln-s | x-strong="G37780" x-lemma="οὗτος" x-morph="Gr,ED,,,,NMS," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="οὗτος"\*\w này|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\*
|
||||
|
@ -23282,7 +23282,7 @@
|
|||
\w bỏ|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\*
|
||||
\zaln-s | x-strong="G39560" x-lemma="πᾶς" x-morph="Gr,RI,,,,ANP," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="πάντα"\*\w mọi|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*
|
||||
\w thứ|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\*
|
||||
\zaln-s | x-strong="G25320" x-lemma="καί" x-morph="Gr,CC,,,,,,,," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="καὶ"\*\w và|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\* \f + ft Một số thủ bản đọc: \fqa tài sản mình và \fqa* nhưng các thủ bản đáng tin cậy nhất đọc \fqa mọi thứ và \fqa*.\f*
|
||||
\zaln-s | x-strong="G25320" x-lemma="καί" x-morph="Gr,CC,,,,,,,," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="καὶ"\*\w và|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\* \f + \ft Một số thủ bản đọc: \fqa tài sản mình và \fqa* nhưng các thủ bản đáng tin cậy nhất đọc \fqa mọi thứ và \fqa*.\f*
|
||||
\zaln-s | x-strong="G01900" x-lemma="ἀκολουθέω" x-morph="Gr,V,IAA1,,P," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="ἠκολουθήσαμέν"\*\w theo|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\*
|
||||
\zaln-s | x-strong="G47710" x-lemma="σύ" x-morph="Gr,RP,,,2D,S," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="σοι"\*\w thầy|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\*.”
|
||||
\v 29 \zaln-s | x-strong="G11610" x-lemma="δέ" x-morph="Gr,CC,,,,,,,," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="δὲ"\*\w Vậy|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\*,
|
||||
|
@ -27466,8 +27466,8 @@
|
|||
\w em|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\*,
|
||||
\zaln-s | x-strong="G37540" x-lemma="ὅτι" x-morph="Gr,CS,,,,,,,," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="ὅτι"\*\w rằng|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\*
|
||||
\zaln-s | x-strong="G20680" x-lemma="ἐσθίω" x-morph="Gr,V,SAA1,,S," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="φάγω"\*\w thầy|x-occurrence="2" x-occurrences="2"\w*\zaln-e\*
|
||||
\zaln-s | x-strong="G37560" x-lemma="οὐ" x-morph="Gr,D,,,,,,,,," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="οὐ"\*\zaln-s | x-strong="G33610" x-lemma="μή" x-morph="Gr,D,,,,,,,,," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="μὴ"\*\w chắc|x-occurrence="1" x-occurrences="2"\w*
|
||||
\w chắc|x-occurrence="2" x-occurrences="2"\w*\zaln-e\*\zaln-e\*
|
||||
\zaln-s | x-strong="G37560" x-lemma="οὐ" x-morph="Gr,D,,,,,,,,," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="οὐ"\*\zaln-s | x-strong="G33610" x-lemma="μή" x-morph="Gr,D,,,,,,,,," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="μὴ"\*\w chắc|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*
|
||||
\w chắn|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\*\zaln-e\*
|
||||
\zaln-s | x-strong="G20680" x-lemma="ἐσθίω" x-morph="Gr,V,SAA1,,S," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="φάγω"\*\w sẽ|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\*
|
||||
\zaln-s | x-strong="G37560" x-lemma="οὐ" x-morph="Gr,D,,,,,,,,," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="οὐ"\*\zaln-s | x-strong="G33610" x-lemma="μή" x-morph="Gr,D,,,,,,,,," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="μὴ"\*\w không|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\*\zaln-e\*
|
||||
\zaln-s | x-strong="G20680" x-lemma="ἐσθίω" x-morph="Gr,V,SAA1,,S," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="φάγω"\*\w ăn|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\*
|
||||
|
@ -29634,7 +29634,7 @@
|
|||
\w rơi|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\*
|
||||
\zaln-s | x-strong="G19090" x-lemma="ἐπί" x-morph="Gr,P,,,,,A,,," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="ἐφ’"\*\w xuống|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\*
|
||||
\zaln-s | x-strong="G14730" x-lemma="ἐγώ" x-morph="Gr,RP,,,1A,P," x-occurrence="1" x-occurrences="2" x-content="ἡμᾶς"\*\w chúng|x-occurrence="1" x-occurrences="2"\w*
|
||||
\w tôi|x-occurrence="1" x-occurrences="2"\w*\zaln-e\*,‘
|
||||
\w tôi|x-occurrence="1" x-occurrences="2"\w*\zaln-e\*,’
|
||||
\zaln-s | x-strong="G25320" x-lemma="καί" x-morph="Gr,CC,,,,,,,," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="καὶ"\*\w và|x-occurrence="1" x-occurrences="1"\w*\zaln-e\*
|
||||
\zaln-s | x-strong="G10150" x-lemma="βουνός" x-morph="Gr,N,,,,,DMP," x-occurrence="1" x-occurrences="1" x-content="βουνοῖς"\*\w với|x-occurrence="2" x-occurrences="2"\w*
|
||||
\w những|x-occurrence="2" x-occurrences="2"\w*
|
||||
|
|
Loading…
Reference in New Issue