forked from WA-Catalog/vi_tn
18 lines
921 B
Markdown
18 lines
921 B
Markdown
# Người được gieo trên đất đá
|
|
|
|
Nếu dịch sát theo chữ khiến câu vô nghĩa thì cố gắng dịch sao cho người nghe hiểu rằng Chúa Giê-xu là người gieo giống, sứ điệp là hạt giống và người nghe là đất đá.
|
|
Gợi ý dịch: “Đây là điều xảy ra cho trường hợp hạt giống được gieo trên đất đá”. (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]] and [[rc://vi/ta/man/translate/figs-ellipsis]])
|
|
|
|
# Người ấy không có rễ
|
|
|
|
"người ấy đâm rễ cạn cợt" hoặc "người ấy không chừa chỗ cho nó đâm rễ" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-hyperbole]] and [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
|
|
|
# Vì đạo
|
|
|
|
"vì sứ điệp"
|
|
|
|
# Người ấy liền vấp ngã
|
|
|
|
"lập tức người ấy vấp ngã" hoặc "người ấy liền từ bỏ đức tin" (See: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
|
|