forked from WA-Catalog/vi_tn
41 lines
1.1 KiB
Markdown
41 lines
1.1 KiB
Markdown
# Ê-pháp-ra
|
|
|
|
Ê-pháp-ra là người đã truyền bá Tin Lành cho những người tại Cô-lô-se (See [COL 1:7](../01/07.md))
|
|
|
|
# một người trong anh em
|
|
|
|
“từ thành của anh em” hoặc “người đồng hương với anh em” (Tham khảo bản dịch UDB)
|
|
|
|
# một nô lệ của Chúa Cứu Thế Giê-xu
|
|
|
|
“một môn đồ tận tâm của Chúa Cứu Thế Giê-xu”
|
|
|
|
# luôn vì anh em mà chiến đầu trong sự cầu nguyện
|
|
|
|
“nghiêm túc cầu nguyện cho anh em”
|
|
|
|
# để anh em trở nên trọn vẹn và hoàn toàn tin chắc
|
|
|
|
"anh em được trưởng thành và tin cậy”
|
|
|
|
# Tôi làm chứng cho anh ấy rằng anh em đã làm việc khó nhọc vì anh em
|
|
|
|
“Tôi đã quan sát thấy người đã làm việc khó nhọc vì anh em” (Tham khảo bản dịch UDB)
|
|
|
|
# những người ở Lao-đi-xê
|
|
|
|
Hội Thánh tại thành phố Lao-đi-xê. Lao-đi-xê rất gần với Cô-lô-se.
|
|
|
|
# những người ở Hi-e-ra-bô-li
|
|
|
|
Hội thánh tại thành Hi-e-ra-bô-li.
|
|
|
|
# Đê-ma
|
|
|
|
Một người cộng sự khác của Phao-lô
|
|
|
|
# chào thăm anh em
|
|
|
|
“chào anh em”
|
|
|