forked from WA-Catalog/vi_tn
1.2 KiB
1.2 KiB
Mão miện sẽ được đặt trong đền thờ của Đức Giê-hô-va
Cách dịch khác: "Ta sẽ đặt mão miện trong đền thờ ta" (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)
Mão miện
Từ “mão miện” chỉ về một vị vua vì vua mới đội vương miện. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)
đặt trong đền thờ của Đức Giê-hô-va
Cụm từ này chỉ về vị vua cũng là thầy tế lễ, vì thầy tế lễ phục vụ trong đền thờ.
Hen-đai, Tô-bi-gia và Giê-đa-gia
Xem cách dịch các tên này ở ZEC 6:10.
Như kỷ vật cho sự rộng rãi của con trai Sô-phô-ni
Một số bản hiện đại giải nghĩa câu này là “như một kỷ vật cho Hên, con trai của Sô-phô-ni” hoặc “như một kỷ vật cho người rộng lượng, là con trai của Sô-phô-ni”. Cũng có một số bản hiện đại giải nghĩa tên “Hên” tức là “Giô-si-a”.
Những người ở xa
Ở đây chỉ về dân Y-sơ-ra-ên còn ở tại Ba-by-lôn. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)
Vì thế anh em sẽ biết
"cẩn thận lắng nghe"