forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
1.4 KiB
Markdown
21 lines
1.4 KiB
Markdown
# đã ra lệnh không được làm
|
|
|
|
Có thể chuyển câu này sang dạng chủ động. Tham khảo cách dịch: “đã lệnh cho dân sự không được làm” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
|
|
|
# phải gánh chịu tội lỗi của mình
|
|
|
|
Tội lỗi của một người được nói đến như một vật mà người đó phải mang vác. Ở đây, từ “tội” tượng trưng cho hình phạt dành cho tội lỗi đó. Tham khảo cách dịch: “người phải chịu trách nhiệm về tội của mình” hoặc “Đức Giê-hô-va sẽ hình phạt người vì cớ tội lỗi của người” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|
|
# bằng đúng giá trị hiện hành
|
|
|
|
Điều này có nghĩa là người nấy phải quyết định con chiên đực đó đáng giá bao nhiêu siếc-lơ bằng cách dùng siếc-lơ tiêu chuẩn chính thức của lều thánh. Xem [LEV 5:15](./14.md). (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-ellipsis]])
|
|
|
|
# người ấy sẽ được tha thứ
|
|
|
|
Có thể chuyển câu này sang dạng chủ động. Tham khảo cách dịch: “Đức Giê-hô-va sẽ tha thứ cho người" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
|
|
|
# người ấy nhất định là có tội trước mặt Đức Giê-hô-va
|
|
|
|
"Đức Giê-hô-va nhất định xem người là có tội”
|
|
|