vi_tn_Rick/num/01/17.md

1.2 KiB

nhận những người đó

"tập hợp những người nầy lại”

những người đã được ghi tên

Có thể chuyển sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “những người mà họ đã ghi tên lại” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)

ngày đầu tiên của tháng thứ hai

"ngày mồng 1 tháng 2”. Đây là tháng thứ hai trong lịch của người Hê-bơ-rơ. Ngày đầu tiên nầy gần với giữa tháng Tư theo lịch Tây. Xem cách bạn đã dịch cụm từ nầy trong NUM 1:1. (See: rc://vi/ta/man/translate/translate-hebrewmonthsrc://vi/ta/man/translate/translate-ordinal)

Đoạn, mỗi người … nhận biết dòng họ của mình. Họ phải khai tên chi tộc và gia tộc mình theo tổ tiên của mình.

Câu thứ hai về cơ bản có cùng nghĩa với câu thứ nhất và được thêm vào để làm rõ nghĩa hơn. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism)

Họ phải khai tên

Ở đây, “khai tên” có nghĩa là “nói”. Tham khảo cách dịch: “Mỗi người phải nói” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)