forked from WA-Catalog/vi_tn
981 B
981 B
Giê-rô-bô-am còn xây cất đền miếu trên các nơi cao
Tương tự câu: “Những thợ của Giê-rô-bô-am xây cất đền miếu trên các nơi cao.” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)
lập họ làm thầy tế lễ
Tương tự câu: “chọn người làm thầy tế lễ.”
Dân Y-sơ-ra-ên
Tương tự câu: “Tất cả mọi người của mười bộ tộc phương bắc.” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)
vào ngày rằm tháng tám
Đây là tháng thứ tám theo lịch của Hê-bơ-rơ. Ngày thứ mười lăm gần với đầu tháng 11 theo dương lịch. Tương tự câu: “vào ngày thứ mười lăm của tháng thứ tám.” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-hebrewmonths và rc://vi/ta/man/translate/translate-ordinal)
Đi đến bàn thờ
Tương tự câu: “Dâng sinh tế trên bàn thờ.” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)