forked from WA-Catalog/vi_tn
21 lines
981 B
Markdown
21 lines
981 B
Markdown
|
# Giê-rô-bô-am còn xây cất đền miếu trên các nơi cao
|
||
|
|
||
|
Tương tự câu: “Những thợ của Giê-rô-bô-am xây cất đền miếu trên các nơi cao.” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]])
|
||
|
|
||
|
# lập họ làm thầy tế lễ
|
||
|
|
||
|
Tương tự câu: “chọn người làm thầy tế lễ.”
|
||
|
|
||
|
# Dân Y-sơ-ra-ên
|
||
|
|
||
|
Tương tự câu: “Tất cả mọi người của mười bộ tộc phương bắc.” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit]])
|
||
|
|
||
|
# vào ngày rằm tháng tám
|
||
|
|
||
|
Đây là tháng thứ tám theo lịch của Hê-bơ-rơ. Ngày thứ mười lăm gần với đầu tháng 11 theo dương lịch. Tương tự câu: “vào ngày thứ mười lăm của tháng thứ tám.” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/translate-hebrewmonths]] và [[rc://vi/ta/man/translate/translate-ordinal]])
|
||
|
|
||
|
# Đi đến bàn thờ
|
||
|
|
||
|
Tương tự câu: “Dâng sinh tế trên bàn thờ.” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom]])
|
||
|
|