forked from WA-Catalog/vi_tn
25 lines
1.7 KiB
Markdown
25 lines
1.7 KiB
Markdown
# Ta sẽ khiến một cái sừng vươn lên cho Đa-vít
|
|
|
|
Đức Chúa Trời nói về một hậu tự hùng mạnh của Đa-vít như thể người đó là một cái sừng động vật.
|
|
Gợi ý dịch: "Ta sẽ lập một hậu tự của Đa-vít làm vua nối ngôi người" hoặc "Ta sẽ cho Đa-vít một hậu tự trở thành vị vua hùng mạnh" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|
|
# chuẩn bị một ngọn đèn cho người được xức dầu của ta
|
|
|
|
Đức Chúa Trời nói việc cho các con cháu của Đa-vít tiếp tục làm vua cai trị như thể họ là ngọn đèn sẽ tiếp tục tỏa sáng.
|
|
Gợi ý dịch: "Ta sẽ khiến các con cháu của người được xức dầu của ta tiếp tục làm vua cai trị" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|
|
# người được xức dầu của ta
|
|
|
|
"vị vua được chọn của ta" hoặc "vị vua ta đã chọn"
|
|
|
|
# Ta sẽ lấy sự xấu hổ mặc cho kẻ thù người
|
|
|
|
Sự xấu hổ được ví như thể quần áo. Sự xấu hổ này có thể là kết quả của việc bại trận.
|
|
Gợi ý dịch: "Ta sẽ khiến kẻ thù người bị xấu hổ" hoặc "Ta sẽ khiến kẻ thù người bị đánh bại và xấu hổ" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|
|
# vương miện của người sẽ chiếu sáng
|
|
|
|
Vương miện tượng trưng cho sự cai trị của người và sự chiếu sáng ở đây muốn chỉ về sự vĩ đại.
|
|
Gợi ý dịch: "người sẽ là vị vua vĩ đại" hoặc "sự vĩ đại của người sẽ chiếu sáng" (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy]] and [[rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor]])
|
|
|