forked from WA-Catalog/vi_tn
846 B
846 B
Áp-đôn… Hi-lên
Đây đều là tên của nam. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)
người Phi-ra-thôn… Phi-ra-thôn
Phi-ra-thôn là tên của một địa danh, một người đến từ nơi đó được gọi là người Phi-ra-thôn. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)
Họ cưỡi trên bảy mươi con lừa
Những người này sở hữu bảy mươi con lừa, là con vật mà họ đang cưỡi. Ở đây, từ “cưỡi” được dùng thay thế cho từ “sở hữu”. Tham khảo cách dịch: “Họ có bảy mươi con lừa” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)
bốn mươi con trai… ba mươi cháu trai… bảy mươi con lừa
"40 con trai ... 30 cháu trai ... 70 con lừa (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers)