vi_tn_Rick/lam/05/08.md

778 B

Nô lệ cai trị chúng con

Có thể hiểu: 1) "Những kẻ vốn là nô lệ cho chủ của chúng tại Ba-by-lôn bấy giờ lại cai trị trên chúng con” (UDB) hoặc 2) “Những kẻ từng là nô lệ tại Ba-by-lôn lại đang cai trị trên chúng con”

giải cứu chúng con khỏi tay chúng

Ở đây, từ "tay” chỉ về quyền lực. Tham khảo cách dịch: “để giải cứu chúng con khỏi quyền lực của chúng” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

vì gươm đao trong hoang mạc

Tham khảo cách dịch: “bởi vì trong hoang mạc có những kẻ dùng gươm chém giết người khác” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)