forked from WA-Catalog/vi_tn
29 lines
1.0 KiB
Markdown
29 lines
1.0 KiB
Markdown
# Như những ngày trước kia
|
|
|
|
"như trong quá khứ;"
|
|
|
|
# Ta sẽ ở cùng dân sót này
|
|
|
|
Cách dịch khác: "Bây giờ ta sẽ ban phước cho những người này" hoặc "Bây giờ ta sẽ đối xử nhân lành với những người này"
|
|
|
|
# hạt giống bình an sẽ được gieo ra
|
|
|
|
Cách dịch khác: "Ta sẽ làm cho dân chúng được bình an."
|
|
|
|
# đây là lời truyền phán của Đức Giê-hô-va vạn quân
|
|
|
|
Câu này thường được dịch là “Đức Giê-hô-va phán” trong bản UDB. Có thể dịch theo cách nào phù hợp nhất trong ngôn ngữ của bạn. Câu này được sử dùng nhiều lần trong sách Xa-cha-ri.
|
|
|
|
# Đất sẽ sinh hoa lợi
|
|
|
|
Cách dịch khác: "những cánh đồng sẽ được mùa màng tươi tốt"
|
|
|
|
# Các tầng trời sẽ giáng sương móc
|
|
|
|
Sương thường là biểu tượng cho sự thịnh vượng. Cách dịch khác: "sẽ có nhiều mưa"
|
|
|
|
# Thừa hưởng mọi điều này
|
|
|
|
Cách dịch khác: "có mọi thứ này luôn luôn"
|
|
|