vi_tn_Rick/zec/01/16.md

1.4 KiB

Ta đã lấy lòng thương xót trở về cùng Giê-ru-sa-lem

Trở về cùng Giê-ru-sa-lem chỉ về việc một lần nữa chăm sóc cho dân Y-sơ-ra-ên như vị vua trở lại dẫn dắt dân mình ra khỏi khó khăn. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

nhà ta sẽ được xây trong nó

Cách dịch khác: "Đền thờ ta sẽ được xây tại Giê-ru-sa-lem"

đây là lời truyền phán của Đức Giê-hô-va vạn quân|

Câu này thường được dịch là “Đức Giê-hô-va phán” trong bản UDB. Có thể dịch theo cách nào phù hợp nhất trong ngôn ngữ của bạn. Câu này được sử dùng nhiều lần trong sách Xa-cha-ri.

dây đo sẽ được giăng trên Giê-ru-sa-lem!

Cách dịch khác: "Giê-ru-sa-lem sẽ được tra xét trước khi xây lại"

Các thành của ta sẽ lại tràn đầy ơn lành

Đức Giê-hô-va nói như thể những điều tốt lành Ngài sẽ làm cho dân Y-sơ-ra-ên là chất lỏng có thể đổ đầy các thành phố và tràn qua vách thành. Cách dịch khác: "Các thành của Y-sơ-ra-ên sẽ lại được thịnh vượng" (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Đức Giê-hô-va sẽ lại an ủi Si-ôn

Cách dịch khác: "Đức Giê-hô-va sẽ khích lệ dân Y-sơ-ra-ên" (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)