vi_tn_Rick/tit/01/12.md

1.2 KiB
Raw Permalink Blame History

Một người họ

“Một trong số những người Cơ-rết” hoặc “Một vài trong số những người Cơ-rết”

Một học giả của chính họ

Tham khảo cách dịch: “Một người nào đó được dân mình xem là nhà tiên tri” (Tham khảo bản dịch UDB)

Người Cơ-rết luôn là những kẻ nói dối

“Người Cơ-rết lúc nào cũng nói dối” hoặc “Người Cơ-rết chẳng bao giờ ngừng nói dối. Đây là cách nói quá.

Những con thú xấu xa và hung dữ

Ẩn dụ này so sánh người Cơ-rết với những loài thú hung dữ. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Bụng dạ lười biếng

"ham ăn mà lại lười biếng” hoặc “”người chẳng làm gì mà lại ăn quá nhiều”. Phép tu từ này dùng bụng để chỉ về cả con người họ. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche)

Vậy hãy nghiêm khắc khiển trách họ

“Vậy phải kiên quyết chỉ cho họ thấy mình đã sai”

Để họ được mạnh mẽ trong đức tin

“để họ có một đức tin lành mạnh” hoặc “để họ tin nơi lẽ thật” hoặc “để đức tin họ được đúng đắn”