forked from WA-Catalog/vi_tn
438 B
438 B
Đức Giê-hô-va dựng nên trời và đất
"Trời" và "đất" tượng trưng cho mọi vật tồn tại trong vũ trụ vật chất. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-merism)
giữ lòng thành tín
Danh từ trừu tượng "lòng thành tín" có thể được dịch thành tính từ. Gợi ý dịch: "luôn thành tín" hoặc "luôn trung nghĩa" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns)