vi_tn_Rick/psa/140/006.md

972 B

nghe tiếng nài xin của con

Đây là tiếng cầu cứu. Gợi ý dịch: "xin lắng nghe con khi con kêu cầu Ngài giúp đỡ" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Chúa che chở đầu con trong ngày chiến trận

Đầu luôn là bộ phận gặp nguy hiểm lớn trong trận chiến. Gợi ý dịch: "Chúa bảo vệ con khi con ra trận" (See rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche and rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Chiến trận

Ở đây có thể chỉ về bất kì loại tai họa nghiêm trọng nào. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

xin đừng ban cho kẻ ác điều chúng ước ao

"xin đừng để kẻ ác có được điều chúng ao ước"

Kẻ ác

Tính từ "ác" là tính từ đóng vai trò danh từ có thể được dịch thành cụm danh từ. Gợi ý dịch: "người gian ác" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-nominaladj)