vi_tn_Rick/psa/119/113.md

1.3 KiB

SAMEKH

Đây là tên của chữ cái thứ mười lăm trong bảng chữ cái Hê-bơ-rơ. Trong tiếng Hê-bơ-rơ, mỗi dòng của câu 113-120 đều bắt đầu bằng chữ cái này.

những kẻ hai lòng

Người không thành thật hay không hoàn toàn cam kết vâng phục Đức Chúa Trời được nói như thể người đó có hai lòng. Gợi ý dịch: "những kẻ không hoàn toàn cam kết vâng phục Chúa" hoặc "những kẻ không thành thật" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

nơi ẩn náu của con

Đức Chúa Trời cho tác giả được an ninh được nói như thể Đức Chúa Trời là nơi tác giả có thể chạy đến để ẩn náu. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

cái khiên của con

Đức Chúa Trời bảo vệ tác giả được nói như thể Đức Chúa Trời là cái khiên của tác giả. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Con chờ đợi lời Chúa

"Chờ" ở đây có nghĩa là trông chờ, kỳ vọng, mang ý nghĩa tin cậy và hy vọng. Gợi ý dịch: "Con tin cậy nơi lời Chúa"

lời Chúa

"Lời" ở đây chỉ về điều Đức Chúa Trời phán với con người. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)