vi_tn_Rick/psa/119/051.md

479 B

Kẻ kiêu ngạo

Tính từ đóng vai trò danh từ này có thể được dịch thành tính từ. Gợi ý dịch: "Người kiêu ngạo" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-nominaladj)

chế nhạo

Chế giễu ai đó hay vật gì đó là xem thường, không tin cậy hay không tôn trọng

từ thời xưa

Ở đây chỉ về lúc luật pháp được ban cho Môi-se nhiều năm trước. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)