vi_tn_Rick/psa/119/031.md

976 B

Con nắm lấy các chứng ước Chúa

Giữ chặt lấy chúng tức là cam kết vâng theo. Gợi ý dịch: "Con giữ chặt lấy các chứng ước của Chúa" hoặc "Con cam kết vâng theo các chứng ước Chúa" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

chứng ước

Ở đây chỉ về luật pháp của Môi-se.

con sẽ chạy theo con đường giới răn của Chúa

Tác giả ví việc tập trung hay cam kết vâng giữ các mạng lệnh của Đức Chúa Trời là chạy trên một con đường. Gợi ý dịch: "Con sẽ cam kết vâng giữ các mạng lệnh Chúa" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Chúa mở rộng lòng con

Đây là một lối nói. Có thể là 1) "Chúa giúp con hiểu biết hơn về các mạng lệnh của Chúa" hoặc 2) "Chúa ban cho con thêm lòng ao ước vâng theo các mạng lệnh Chúa" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)