forked from WA-Catalog/vi_tn
794 B
794 B
Con giống như con bồ nông nơi hoang mạc
Ông so sánh sự lẻ loi của mình với sự lẻ loi của chim bồ nông, là loài thường ở riêng lẻ thay vì đi cùng với những con chim khác. Gợi ý dịch: "Con lẻ loi và bị khinh thường như con bồ nông nơi hoang mạc" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-simile)
Con bồ nông
Một loại chim ăn cá to lớn
Con như chim cú ở chốn đồng hoang
Tác giả tiếp tục mô tả sự lẻ loi bằng cách ví sánh mình như một con cú ở đồng hoang. Gợi ý dịch: "Con lẻ loi như chim cú ở chốn đồng hoang" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-simile)
Chim cú
Đây là loài chim hoạt động về đêm. Gợi ý dịch: "chim đêm"