vi_tn_Rick/psa/091/003.md

1.8 KiB

Vì Ngài sẽ giải cứu ngươi khỏi bẫy của kẻ săn lùng và khỏi dịch lệ chết người

Có thể thêm vào từ được lượt bỏ. Gợi ý dịch: "Vì Đức Chúa Trời sẽ giải cứu ngươi khỏi bẫy của kẻ săn lùng và Ngài sẽ giải cứu ngươi khỏi dịch lệ chết người" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-ellipsis)

bẫy của kẻ săn lùng

"khỏi bẫy của kẻ săn lùng giăng ra để bắt ngươi"

Ngài sẽ lấy cánh Ngài mà che chở ngươi và dưới cánh Ngài ngươi sẽ được nương náu mình

Sự bảo vệ của Đức Chúa Trời ở đây được để cập đến bằng từ "cánh", loài chim thường dùng cánh để bảo vệ các con của mình khỏi nguy hiểm. Hai cụm từ "lấy cánh Ngài mà che chở ngươi" và "dưới cánh Ngài" căn bản có ý nghĩa như nhau. Gợi ý dịch: "Ngài sẽ giữ ngươi an toàn và bảo vệ ngươi" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor and rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism)

Sự thành tín của Ngài là cái khiên và sự bảo vệ

Sự thành tín của Đức Chúa Trời ở đây được gọi là "cái khiên" có thể bảo vệ người nào nương cậy nơi Ngài.
Gợi ý dịch: "Ngươi có thể phó thác cho Ngài bảo vệ" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor and rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns)

sự bảo vệ

Không ai biết chắc chắn từ này có nghĩa gì. Có thể là 1) một lá chắn nhỏ gắn vào cẳng tay, được binh lính sử dụng để bảo vệ mình khỏi mũi tên hay gươm đao hoặc 2) một bức tường đá được dựng hình tròn để binh lính nấp ở bên trong và bắn tên.