vi_tn_Rick/psa/055/020.md

1.9 KiB

dang tay chống lại những người

Dang tay chống lại ai đó có nghĩa là tấn công họ. Đây có thể là phép ẩn dụ có nghĩa là đặt người đó vào nguy hiểm hoặc khiến họ gặp tai họa. Gợi ý dịch: "đã tấn công những người" hoặc "đã bội nghịch những người" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy and rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Miệng nó

"Miệng" chỉ về điều người đó nói. Gợi ý dịch: "điều bạn con nói" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Miệng nó trơn láng như mỡ

Lời nói êm tai, dễ nghe được gọi là trơn láng và dễ nuốt. Gợi ý dịch: "Điều nó nói êm tai như mỡ trơn láng" hoặc "nó nói điều tốt lành" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-simile)

Thù địch

"hèn hạ" hoặc "căm ghét"

Các lời nó

"Lời" chỉ về điều người đó nói. Gợi ý dịch: "Điều nó nói" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

các lời nó dịu dàng hơn dầu

Người ta xoa dầu lên da để làm da lán mịn và xức cho vết thương mau lành. Lời nói nhân lành và ích lợi được gọi là dịu dàng và êm tai. Gợi ý dịch: "điều nó nói nhân lành và dịu dàng như dầu" hoặc "nó nói điều nhân lành" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-simile)

Chúng thật là những thanh gươm trần

Lời nói khiến người khác gặp hoạn nan được gọi là thanh gươm gây thương tích. Gợi ý dịch: "điều hắn nói gây thương tổn cho người khác như một thanh gươm trần" hoặc "điều hắn nói gây tai họa cho người khác" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

những thanh gươm trần

Từ "trần" ở đây có nghĩa là thanh gươm đã tuốt khỏi vỏ, chuẩn bị sẵn sàng.