vi_tn_Rick/psa/055/016.md

768 B

Còn con

Cụm từ này cho thấy tác giả ngừng nói về điều trước đó và bắt đầu nói về mình. Gợi ý dịch: "Nhưng con"

Kêu cầu

"kêu cứu"

Ngài sẽ nghe tiếng con

"Tiếng" ở đây chỉ về 1) tác giả thi thiên hoặc 2) lời thở than và cầu xin của tác giả thi thiên. Gợi ý dịch: "Ngài sẽ nghe con" hoặc "Ngài sẽ nghe lời cầu xin con" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche and rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

mạng sống con

"Mạng sống con" chỉ về tác giả thi thiên. Gợi ý dịch: "con" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Vì những kẻ tấn công con rất đông

"vì có nhiều kẻ tấn công con"