vi_tn_Rick/psa/044/012.md

2.0 KiB

Bán dân Chúa không lấy giá gì

Tác giả nói về việc Đức Giê-hô-va để kẻ thù của Y-sơ-ra-ên chinh phục họ như thể Ngãi đã bán họ cho kẻ thù mà không hề đòi giá trả. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Chúa làm chúng con thành lời quở trách cho kẻ lân cận chúng con, bị chế giễu và nhạo báng bởi những kẻ ở xung quanh

Hai vế này song song với nhau nhằm nhấn mạnh những người xung quanh họ chế giễu họ như thế nào. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism)

Chúa làm chúng con thành lời quở trách cho kẻ lân cận chúng con

Từ "lời quở trách" có thể được dịch thành một động từ. Gợi ý dịch: "Chúa khiến chúng con thành điều cho kẻ lân cận chúng con quở trách" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns)

bị chế giễu và nhạo báng bởi những kẻ ở xung quanh

Có thể dịch ở dạng chủ động. Gợi ý dịch: "những kẻ ở xung quanh chế giễu và nhạo báng chúng con" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)

Lời sỉ nhục giữa … lắc đầu

Những cụm từ này song song với nhau nhằm nhấn mạnh các nước xung quanh chế giễu họ dữ dội thế nào. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism)

Chúa khiến chúng con thành lời sỉ nhục giữa các nước

Từ "lời sỉ nhục" có thể được dịch thành một động từ. Gợi ý dịch: "Chúa khiến các nước xung quanh chúng con sỉ nhục chúng con" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns)

Sự lắc đầu giữa các dân

Cụm từ "sự lắc đâu" có thể dịch ở dạng động từ. Gợi ý dịch: "điều khiến người ta lắc đầu" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns)

Lắc đầu

Đây là điệu bộ thể hiện sự khinh miệt người khác.