vi_tn_Rick/psa/041/001.md

1.4 KiB

Thông Tin Tổng Quát:

Phép song song là lối nghệ thuật thường thấy trong văn thơ Hê-bơ-rơ. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/writing-poetry and rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism)

Cho nhạc trưởng

"Bài này dành cho người chỉ huy âm nhạc sử dụng trong việc thờ phượng."

Thi thiên của Đa-vít

Có thể là 1) Đa-vít viết thi thiên này hoặc 2) thi thiên viết về Đa-vít hoặc 3) thi thiên theo lối thi thiên của Đa-vít.

Người … người ấy … của người ấy

Những từ này chỉ về bất kì ai quan tâm đến kẻ yếu đuối.

Kẻ yếu đuối

"người yếu đuối" hoặc "người nghèo khó"

Đức Giê-hô-va sẽ nâng đỡ người ấy khi nằm trên giường đau khổ

Cụm từ "giường đau khổ" chỉ về một người nằm trên giường vì đau bệnh. Gợi ý dịch: "Khi người bị ốm nằm trên giường bệnh thì Đức Giê-hô-va sẽ nâng đỡ người ấy" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Chúa sẽ khiến giường đau ốm của người thành giường chữa lành

"Giường chữa lành" chỉ về một người nằm nghỉ trên giường và được phục hồi khỏi cơn đau ốm.
Gợi ý dịch: "lạy Đức Giê-hô-va, Chúa sẽ chữa lành người ấy khỏi cơn đau ốm" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)